Hợp Kim Đồng CuNi1.5Si

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng CuNi1.5Si

Hợp Kim Đồng CuNi1.5Si là gì?

Hợp Kim Đồng CuNi1.5Si là hợp kim đồng chịu nhiệt và ăn mòn cao, gồm đồng (Cu), niken (Ni) 1,5% và silic (Si). Đây là loại hợp kim có độ bền cơ học tốt, khả năng chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội, đồng thời vẫn duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt ở mức khá.

CuNi1.5Si thường được sử dụng trong chi tiết cơ khí chịu mài mòn, thiết bị điện, linh kiện dẫn điện, tấm dẫn điện, chi tiết máy, bạc lót và điện cực hàn. Sự kết hợp của Ni và Si giúp tăng độ bền, cải thiện độ cứng bề mặt, hạn chế oxi hóa và mài mòn, đồng thời giữ được khả năng dẫn điện gần với đồng nguyên chất.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuNi1.5Si

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuNi1.5Si

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Cân bằng (~97 – 98.5)
Niken (Ni) 1.3 – 1.7
Silic (Si) 0.2 – 0.5
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Chì (Pb) ≤ 0.05
Kẽm (Zn) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.2

Niken giúp tăng độ bền và chống oxy hóa, silic tăng độ cứng và chống mài mòn, đồng thời duy trì khả năng dẫn điện cao.

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng CuNi1.5Si

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 300 – 450
Giới hạn chảy (MPa) 180 – 300
Độ giãn dài (%) 15 – 30
Độ cứng Brinell (HB) 110 – 160
Khối lượng riêng ~8.9 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1080 – 1095°C
  • Độ dẫn điện: khá cao (~65 – 70% IACS)
  • Độ dẫn nhiệt: tốt (~200 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, hơi nước và nước ngọt
  • Khả năng chống oxy hóa: cải thiện nhờ Ni

Tính chất công nghệ

  • Gia công cơ khí: tốt, tiện, phay, khoan, doa
  • Kéo nguội, dập nóng: hiệu quả
  • Hàn: hạn chế, nên dùng kỹ thuật hàn TIG hoặc hàn điểm

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuNi1.5Si

  • Độ bền cơ học cao, chịu lực và mài mòn tốt
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tương đối cao
  • Chống oxy hóa và ăn mòn tốt, bề mặt ổn định
  • Ổn định cơ lý, ít biến dạng khi sử dụng lâu dài
  • Khả năng tăng độ bền sau nhiệt luyện, thích hợp cho chi tiết chịu tải và điện cực hàn

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuNi1.5Si

  • Giá thành cao hơn đồng nguyên chất
  • Hàn hạn chế, cần kỹ thuật phù hợp
  • Dẫn điện thấp hơn đồng nguyên chất và CuAg0.1
  • Không thích hợp cho môi trường axit mạnh hoặc nhiệt độ cực cao lâu dài

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuNi1.5Si

Ngành điện – điện tử

  • Thanh dẫn điện, tấm dẫn điện, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử chịu tải và nhiệt
  • Điện cực hàn

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, bạc trượt, chi tiết máy chịu mài mòn
  • Trục, bánh răng nhỏ, chi tiết cơ khí chính xác

Ngành năng lượng – điện, nhiệt

  • Linh kiện trao đổi nhiệt, tấm dẫn nhiệt
  • Chi tiết chịu lực và nhiệt vừa phải

Ngành hải – môi trường nước ngọt

  • Linh kiện bơm, van chịu ăn mòn nhẹ
  • Chi tiết cơ khí tiếp xúc với nước, hơi nước

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC
  • Phay CNC
  • Khoan – doa – taro
  • Dập nóng, kéo nguội
  • Cán định hình

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm đồng hợp kim CuNi1.5Si
  • Phôi đúc hoặc phôi dập

So sánh Hợp Kim Đồng CuNi1.5Si với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh Cu – CuNi – CuNi1.5Si

Đặc tính Đồng nguyên chất (Cu) CuNi CuNi1.5Si
Hàm lượng chính 99.9% Cu Cu + 1 – 2% Ni Cu + 1.5% Ni + 0.2 – 0.5% Si
Khả năng dẫn điện Cao Cao (~75% IACS) Trung bình (~65 – 70% IACS)
Độ bền cơ học Thấp Trung bình Cao
Chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Dẻo dai Cao Trung bình Trung bình
Ứng dụng Linh kiện điện, dây, tấm Linh kiện điện, cơ khí nhẹ Điện cực hàn, bạc lót, chi tiết máy chịu mài mòn
Giá thành Trung bình Cao Cao

CuNi1.5Si nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt, khả năng dẫn điện vừa phải, thích hợp cho linh kiện điện, chi tiết cơ khí chịu mài mòn, điện cực hàn và bạc lót chịu lực.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng CuNi1.5Si

  • Chống ăn mòn và oxy hóa tốt
  • Độ bền cơ học cao, chịu mài mòn
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vừa phải
  • Gia công dễ dàng, bề mặt ổn định
  • Thích hợp cho chi tiết điện, cơ khí, điện cực hàn, bạc lót

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng CuNi1.5Si

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cao lâu dài
  • Hàn cần kỹ thuật phù hợp
  • Gia công nên sử dụng dụng cụ chính xác
  • Chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng hợp kim

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuNi1.5Si là vật liệu đồng hợp kim cao cấp, lý tưởng cho linh kiện điện, bạc lót, chi tiết cơ khí chịu mài mòn, điện cực hàn và tấm dẫn điện. Với khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và dẫn điện vừa phải, CuNi1.5Si là lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp đặc thù và môi trường làm việc khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 2mm Là Gì

    Tấm Inox 2mm Là Gì? Tấm Inox 2mm là loại thép không gỉ có độ [...]

    Cuộn Inox 321 5mm

    Cuộn Inox 321 5mm – Siêu Cứng, Chịu Nhiệt Cao, Lý Tưởng Cho Kết Cấu [...]

    X8CrMnNi19-6-3 stainless steel

    X8CrMnNi19-6-3 stainless steel X8CrMnNi19-6-3 stainless steel là gì? X8CrMnNi19-6-3 stainless steel là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 35 – Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Các Ứng [...]

    Inox 410 Có Thể Thay Thế Inox 304 Và 316 Trong Các Ứng Dụng Không

    Inox 410 Có Thể Thay Thế Inox 304 Và 316 Trong Các Ứng Dụng Không?  [...]

    Inox 2324 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Hóa Chất Ăn Mòn Không

    Inox 2324 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Hóa Chất Ăn Mòn [...]

    Đồng 2.0500 Là Gì

    Đồng 2.0500 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Thực Tế Đồng 2.0500, [...]

    Inox 68Cr17

    Inox 68Cr17 Inox 68Cr17 là gì? Inox 68Cr17 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo