Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb

Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb là gì?

Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb là một loại đồng thau hợp kim mangan – chì, gồm đồng (Cu), kẽm (Zn) 40%, mangan (Mn) 1% và chì (Pb). Đây là vật liệu đồng thau có khả năng chống mài mòn và chịu ma sát cao, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng gia công cơ khí tốt.

Sự bổ sung Mn và Pb giúp tăng độ bền cơ học, chống mài mòn, chống kẹt và chống oxy hóa, làm CuZn40Mn1Pb trở thành lựa chọn lý tưởng cho bạc lót, ổ trục, trục, chi tiết máy chịu ma sát và các chi tiết công nghiệp vừa và nặng.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn40Mn1Pb

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 60
Kẽm (Zn) 39 – 41
Mangan (Mn) 0.8 – 1.2
Chì (Pb) 0.8 – 1.2
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Silic (Si) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.2
  • Chì (Pb) giúp giảm ma sát, chống kẹt và cải thiện khả năng trượt.
  • Mangan (Mn) tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống oxy hóa.
  • Kẽm (Zn) cải thiện độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn.

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 360 – 500
Giới hạn chảy (MPa) 240 – 380
Độ giãn dài (%) 12 – 20
Độ cứng Brinell (HB) 130 – 180
Khối lượng riêng ~8.4 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 880 – 925°C
  • Độ dẫn điện: trung bình (~15 – 25% IACS)
  • Độ dẫn nhiệt: tốt (~75 – 95 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, hơi nước, nước ngọt
  • Khả năng chống oxy hóa: tốt nhờ Mn

Tính chất công nghệ

  • Gia công cơ khí: tốt, dễ tiện, phay, khoan, doa
  • Dập nóng, kéo nguội: khả năng tốt
  • Hàn: hạn chế, cần kỹ thuật hàn TIG nếu cần

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb

  • Khả năng chống mài mòn và chịu ma sát cao nhờ Pb và Mn
  • Độ bền cơ học tốt, chịu lực vừa và nặng
  • Ổn định cơ lý, ít biến dạng dưới tải trọng vừa phải
  • Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt, bền trong môi trường công nghiệp, hơi nước và nước ngọt
  • Dễ gia công cơ khí, thích hợp chi tiết tinh xảo
  • Phù hợp chi tiết cơ khí, bạc lót, ổ trục, trục và bánh răng

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb

  • Giá thành cao hơn đồng thau thông thường
  • Dẫn điện thấp hơn đồng nguyên chất
  • Hàn hạn chế, cần kỹ thuật phù hợp
  • Không thích hợp môi trường axit mạnh hoặc nhiệt độ cực cao kéo dài

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, bạc trượt, ổ trục chịu ma sát
  • Trục, bánh răng, chi tiết máy chịu lực vừa và nặng
  • Chi tiết máy trong công nghiệp vừa và nặng

Ngành hàng hải – đóng tàu

  • Linh kiện tàu thuyền, chi tiết bơm và van
  • Chi tiết cơ khí tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc hơi nước

Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Bạc lót máy móc công nghiệp
  • Chi tiết cơ khí chịu mài mòn, van, bơm

Ngành điện – điện tử (giới hạn)

  • Chi tiết cơ khí trong thiết bị điện không yêu cầu dẫn điện cao

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC
  • Phay CNC
  • Khoan – doa – taro
  • Dập nóng, kéo nguội
  • Cán định hình, đúc

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm đồng thau hợp kim CuZn40Mn1Pb
  • Ống, phôi đúc và phôi dập

So sánh Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh Cu – CuZn – CuZn40Mn1Pb

Đặc tính Đồng nguyên chất (Cu) Đồng thau CuZn CuZn40Mn1Pb
Hàm lượng chính 99.9% Cu Cu 70 – 85%, Zn 15 – 30% Cu 58 – 60%, Zn 39 – 41%, Mn 1%, Pb 1%
Khả năng dẫn điện Cao Trung bình (~50 – 60% IACS) Thấp (~15 – 25% IACS)
Độ bền cơ học Thấp Thấp – trung bình Trung bình – cao
Chống ăn mòn Tốt Trung bình – tốt Tốt
Dẻo dai Cao Trung bình Trung bình
Ứng dụng Linh kiện điện, dây, tấm Chi tiết cơ khí nhẹ Bạc lót, ổ trục, trục, bánh răng, chi tiết máy chịu ma sát
Giá thành Trung bình Cao Cao

CuZn40Mn1Pb nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn, chịu ma sát tốt và độ bền cơ học cao, phù hợp cho bạc lót, ổ trục, trục, bánh răng và chi tiết máy trong công nghiệp cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb

  • Chịu ma sát và mài mòn tốt nhờ Mn và Pb
  • Độ bền cơ học cao, chịu tải vừa và nặng
  • Ổn định cơ lý, bền bỉ và đáng tin cậy
  • Phù hợp chi tiết cơ khí, bạc lót, ổ trục, trục và bánh răng

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cao kéo dài
  • Hàn cần kỹ thuật đặc biệt
  • Gia công nên dùng dụng cụ chính xác
  • Lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng hợp kim

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb là vật liệu đồng thau cao cấp chứa mangan và chì, lý tưởng cho bạc lót, ổ trục, trục, bánh răng và chi tiết cơ khí chịu ma sát trong công nghiệp cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp. Với khả năng chống mài mòn, chịu ma sát, độ bền cơ học cao và ổn định cơ lý, CuZn40Mn1Pb là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp vừa và nặng, môi trường làm việc khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    420S29 Stainless Steel

    420S29 Stainless Steel 420S29 stainless steel là gì? 420S29 stainless steel là một loại thép [...]

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox STS329J3L Số Lượng Lớn

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox STS329J3L Số Lượng Lớn 1. Chất Lượng Inox [...]

    0Cr18Ni9Cu3 material

    0Cr18Ni9Cu3 material 0Cr18Ni9Cu3 material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Cu, nổi bật với khả năng [...]

    Lá Căn Đồng 0.45mm

    Lá Căn Đồng 0.45mm Lá Căn Đồng 0.45mm là gì? Lá căn đồng 0.45mm là [...]

    Lục Giác Inox Phi 127mm

    Lục Giác Inox Phi 127mm – Thanh Lục Giác Cỡ Lớn, Độ Bền Cơ Học [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrMoNb17-1 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X6CrMoNb17-1 và Ứng dụng của nó Inox X6CrMoNb17-1 – Thép Không [...]

    Lục Giác Inox Phi 15mm

    Lục Giác Inox Phi 15mm – Gia Công Chính Xác, Bền Bỉ Trong Môi Trường [...]

    Cuộn Inox 304 0.10mm

    Cuộn Inox 304 0.10mm – Mỏng Nhẹ, Chống Ăn Mòn, Ứng Dụng Cao Cuộn Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo