Hợp Kim Đồng SF-Cu

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng SF-Cu

Hợp Kim Đồng SF-Cu là gì?

Hợp Kim Đồng SF-Cu là đồng tinh khiết loại điện – Special Fine Copper, với hàm lượng đồng ≥ 99,9% và tạp chất cực thấp, đặc biệt không chứa oxy hoặc chứa rất ít oxy. Đây là vật liệu đồng nguyên chất cao cấp, nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời, dẻo dai và ổn định cơ lý, phù hợp cho các ứng dụng điện – điện tử, dây dẫn, tấm dẫn điện, linh kiện bán dẫn và chi tiết máy cao cấp.

SF-Cu được sản xuất bằng quy trình điện phân tinh khiết, đảm bảo tối ưu khả năng hàn, kéo dây, cán tấm và đúc mà không bị rỗ khí hay khuyết tật cơ lý.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng SF-Cu

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của SF-Cu

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99,90
Oxy (O) ≤ 0,01
Tạp chất khác ≤ 0,05
  • Đồng (Cu) chiếm ưu thế, đảm bảo dẫn điện và dẫn nhiệt tối đa.
  • Oxy (O) kiểm soát cực thấp, hạn chế rỗ khí khi hàn hoặc đúc.
  • Tạp chất khác tối thiểu, giữ độ tinh khiết cao và ổn định cơ lý.

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng SF-Cu

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 210 – 250
Giới hạn chảy (MPa) 70 – 200 (tùy trạng thái cơ lý)
Độ giãn dài (%) 30 – 50
Độ cứng Brinell (HB) 40 – 60
Khối lượng riêng ~8,9 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: rất cao (> 101% IACS)
  • Độ dẫn nhiệt: cao (~390 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước ngọt, hơi nước và khí quyển công nghiệp
  • Khả năng chống oxy hóa: xuất sắc

Tính chất công nghệ

  • Gia công cơ khí: dễ tiện, phay, khoan, doa, kéo dây, cán tấm
  • Hàn: xuất sắc với hàn TIG, MIG hoặc hàn mềm
  • Đúc: thích hợp đúc tinh khiết, không bị rỗ khí

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng SF-Cu

  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, gần như đồng nguyên chất
  • Độ tinh khiết cao, giảm tối đa tạp chất, giữ ổn định cơ lý
  • Dẻo dai và dễ gia công, kéo dây, cán tấm, uốn hình dạng phức tạp
  • Chống oxy hóa và ăn mòn tốt, tuổi thọ lâu dài
  • Ứng dụng đa dạng trong điện – điện tử, cơ khí chính xác và thiết bị công nghiệp cao cấp

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng SF-Cu

  • Giá thành cao hơn các loại đồng thông thường
  • Độ bền cơ học trung bình, không chịu lực lớn
  • Không thích hợp chi tiết chịu mài mòn nặng hoặc môi trường axit mạnh

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng SF-Cu

Ngành điện – điện tử

  • Dây dẫn điện, cáp điện công nghiệp và dân dụng
  • Linh kiện bán dẫn, tấm dẫn điện, busbar
  • Cuộn dây động cơ điện, máy biến áp, thiết bị điện chính xác

Ngành cơ khí – chế tạo máy chính xác

  • Chi tiết cơ khí yêu cầu đồng tinh khiết
  • Tấm, ống dẫn nhiệt, bộ trao đổi nhiệt
  • Linh kiện cơ khí cần hàn tốt và dẻo dai

Ngành sản xuất âm thanh – viễn thông

  • Dây dẫn tín hiệu chất lượng cao, cáp truyền dẫn
  • Thiết bị âm thanh hi-end, linh kiện điện tử cao cấp

Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp đặc biệt

  • Tấm và thanh dẫn nhiệt cho lò điện, máy nén, tủ điện
  • Bộ phận trao đổi nhiệt, van và chi tiết máy cần đồng tinh khiết

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa
  • Kéo dây, cán tấm, dập nguội
  • Uốn, hàn TIG/MIG/MMA
  • Đúc tinh khiết

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm đồng SF-Cu, ống đồng
  • Dây dẫn điện, cáp, phôi đúc và phôi cán

So sánh Hợp Kim Đồng SF-Cu với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh Đồng nguyên chất – Đồng thau – SF-Cu

Đặc tính Đồng nguyên chất (Cu) Đồng thau (CuZn) SF-Cu
Hàm lượng chính 99,9% Cu Cu 55 – 85%, Zn 15 – 45% ≥ 99,9% Cu
Khả năng dẫn điện Cao Trung bình (~50 – 60% IACS) Rất cao (>101% IACS)
Độ bền cơ học Thấp Trung bình Thấp – trung bình
Chống ăn mòn Tốt Trung bình – tốt Xuất sắc
Dẻo dai Cao Trung bình Rất cao
Ứng dụng Dây, tấm, linh kiện điện Chi tiết cơ khí Dây dẫn cao cấp, tấm dẫn điện, linh kiện bán dẫn
Giá thành Trung bình Cao Cao

SF-Cu nổi bật nhờ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, tinh khiết, dẻo dai và khả năng gia công tốt, thích hợp cho dây dẫn, tấm dẫn điện, linh kiện điện tử và cơ khí chính xác.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng SF-Cu

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời, gần như đồng nguyên chất
  • Hàm lượng tạp chất cực thấp, hàn và gia công ổn định
  • Dẻo dai, dễ kéo dây, cán tấm, uốn hình dạng phức tạp
  • Ứng dụng đa dạng: điện – điện tử, cơ khí chính xác, chế tạo thiết bị cao cấp

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng SF-Cu

  • Không thích hợp chi tiết chịu lực hoặc mài mòn lớn
  • Tránh môi trường axit mạnh hoặc nhiệt độ cực cao
  • Gia công và hàn nên dùng dụng cụ chuẩn xác
  • Lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng SF-Cu

Kết luận

Hợp Kim Đồng SF-Cu là đồng tinh khiết loại điện – Special Fine Copper, lý tưởng cho dây dẫn điện, cáp, tấm dẫn điện, linh kiện bán dẫn, chi tiết máy tinh khiết và các ứng dụng công nghiệp cao cấp. Với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời, độ tinh khiết cao, dẻo dai và ổn định cơ lý, SF-Cu là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng điện – điện tử, cơ khí chính xác và thiết bị công nghiệp cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tại Sao Inox X2CrMnNiN21-5-1 Được Các Chuyên Gia Khuyên Dùng Cho Môi Trường Khắc Nghiệt

    Tại Sao Inox X2CrMnNiN21-5-1 Được Các Chuyên Gia Khuyên Dùng Cho Môi Trường Khắc Nghiệt? [...]

    Tìm hiểu về Inox 434

    Tìm hiểu về Inox 434 và Ứng dụng của nó Inox 434 là gì? Inox [...]

    Vật liệu UNS S30453

    Vật liệu UNS S30453 Vật liệu UNS S30453 là gì? Vật liệu UNS S30453 là [...]

    Inox S32205 Có Được Sử Dụng Trong Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Không

    Inox S32205 Có Được Sử Dụng Trong Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Không? 1. [...]

    C90300 Copper Alloys

    C90300 Copper Alloys C90300 Copper Alloys là gì? C90300 Copper Alloys là hợp kim đồng-phốt-pho [...]

    CW406J Materials

    CW406J Materials CW406J Materials là hợp kim đồng-phốt pho cao cấp, nổi bật với khả [...]

    Tấm Inox 321 22mm

    Tấm Inox 321 22mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Vật liệu 10Cr18Ni12

    Vật liệu 10Cr18Ni12 Vật liệu 10Cr18Ni12 là gì? Vật liệu 10Cr18Ni12 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo