Hợp Kim Đồng CA103

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng CA103

Hợp Kim Đồng CA103 là gì?

Hợp Kim Đồng CA103 là đồng hợp kim nhôm – Aluminium Bronze, với thành phần chủ yếu gồm đồng (Cu) ≥ 81%, nhôm (Al) ~9 – 10%, sắt (Fe) ~4 – 5% và niken (Ni) ~3 – 5%. Đây là vật liệu đồng đặc biệt có khả năng chịu ăn mòn và chống mài mòn cao, thường được dùng trong công nghiệp nặng, chế tạo thiết bị hàng hải và cơ khí chính xác.

CA103 nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ, độ bền cơ học cao, dẻo dai và khả năng gia công tốt. Vật liệu này thường được ứng dụng trong trục, bánh răng, van, chi tiết tàu biển, cánh quạt và các chi tiết máy chịu lực cao.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CA103

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CA103

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 81 – 85
Nhôm (Al) 9 – 10
Sắt (Fe) 4 – 5
Niken (Ni) 3 – 5
Mangan (Mn) ≤ 0,5
Chì (Pb) ≤ 0,05
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): cơ sở chính, đảm bảo dẫn điện, dẻo dai
  • Nhôm (Al): tăng độ cứng, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa
  • Sắt (Fe) và Niken (Ni): cải thiện độ bền cơ học và chống mài mòn
  • Các tạp chất khác: hạn chế để duy trì tính chất cơ lý ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng CA103

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 550 – 650
Giới hạn chảy (MPa) 300 – 400
Độ giãn dài (%) 20 – 25
Độ cứng Brinell (HB) 180 – 220
Khối lượng riêng ~7,8 – 8,2 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1030 – 1050°C
  • Khả năng dẫn điện: thấp (~10 – 15% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~45 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường nước biển, hóa chất nhẹ, khí quyển công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công cắt, tiện, khoan, doa, uốn với dụng cụ thích hợp

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CA103

  • Chịu ăn mòn và chống oxy hóa tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường biển
  • Độ bền cơ học cao, chịu lực và mài mòn tốt
  • Dẻo dai và ổn định cơ lý, gia công tiện, khoan, doa dễ dàng
  • Ứng dụng đa dạng: cơ khí nặng, tàu biển, thiết bị công nghiệp, van, bánh răng, trục máy

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CA103

  • Độ dẫn điện thấp, không phù hợp làm vật liệu dẫn điện
  • Giá thành cao hơn so với đồng thau thường
  • Không thích hợp môi trường axit mạnh hoặc nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CA103

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Trục, bánh răng, chi tiết chịu lực cao
  • Van, phụ kiện, tấm, chi tiết máy công nghiệp nặng
  • Linh kiện máy móc chịu mài mòn, áp lực

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Cánh quạt, trục chân vịt, bộ truyền động, van nước biển
  • Chi tiết tàu, thiết bị phòng máy, bơm nước biển

Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp

  • Thiết bị bơm, van, cánh quạt, bộ phận trao đổi nhiệt
  • Chi tiết máy trong môi trường ăn mòn vừa đến nặng

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa
  • Dập nguội, cắt, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG với kỹ thuật phù hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng CA103 với các hợp kim đồng nhôm khác

Bảng: So sánh Đồng nhôm CA103 – CA104 – CA105

Đặc tính CA103 CA104 CA105
Hàm lượng Cu 81 – 85% 79 – 83% 84 – 88%
Hàm lượng Al 9 – 10% 9 – 11% 9 – 11%
Hàm lượng Fe 4 – 5% 4 – 5% 4 – 5%
Hàm lượng Ni 3 – 5% 3 – 4% 3 – 5%
Độ bền kéo (MPa) 550 – 650 600 – 700 500 – 600
Độ cứng HB 180 – 220 200 – 230 170 – 210
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt Rất tốt Tốt
Ứng dụng Trục, bánh răng, cánh quạt, van Van, trục, chi tiết tàu biển Bộ phận máy, chi tiết chịu mài mòn

CA103 nổi bật nhờ sự cân bằng giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công, đặc biệt thích hợp chi tiết cơ khí nặng, hàng hải và thiết bị công nghiệp chịu mài mòn và lực lớn.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng CA103

  • Chịu ăn mòn và chống oxy hóa xuất sắc
  • Độ bền cơ học cao, chịu lực và mài mòn tốt
  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Ứng dụng rộng rãi: hàng hải, cơ khí nặng, van, trục, cánh quạt

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng CA103

  • Không dùng trong môi trường axit mạnh hoặc nhiệt độ cực cao
  • Gia công cần dụng cụ chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập mạnh và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng CA103 là đồng nhôm đặc biệt, chịu ăn mòn và chịu lực tốt, lý tưởng cho trục, bánh răng, van, cánh quạt, chi tiết tàu biển và thiết bị công nghiệp nặng. Với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cơ học cao và khả năng gia công tốt, CA103 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí nặng, hàng hải và công nghiệp chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    X1NiCrMoCuN25-20-7 stainless steel

    X1NiCrMoCuN25-20-7 stainless steel X1NiCrMoCuN25-20-7 stainless steel là gì? X1NiCrMoCuN25-20-7 stainless steel là loại thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2

    Tìm hiểu về Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 và Ứng dụng của nó Inox X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là [...]

    316Ti Stainless Steel

    316Ti Stainless Steel 316Ti Stainless Steel là gì? 316Ti Stainless Steel là một biến thể [...]

    Đồng CW708R

    Đồng CW708R Đồng CW708R là gì? Đồng CW708R là một loại hợp kim đồng-niken cao [...]

    Inox 2324 Là Gì

    Inox 2324 Là Gì? Những Đặc Điểm Nổi Bật Của Loại Inox Này Inox 2324 [...]

    Tìm hiểu về Inox X12CrNi18.8

    Tìm hiểu về Inox X12CrNi18.8 và Ứng dụng của nó Inox X12CrNi18.8 là gì? Inox [...]

    Thép 304LN

    Thép 304LN Thép 304LN là gì? Thép 304LN là phiên bản thấp carbon và giàu [...]

    Đồng Hợp Kim CW408J

    Đồng Hợp Kim CW408J Đồng Hợp Kim CW408J là gì? Đồng Hợp Kim CW408J là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo