Hợp Kim Đồng CZ103

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng CZ103

Hợp Kim Đồng CZ103 là gì?

Hợp Kim Đồng CZ103 là đồng thau kỹ thuật – Brass Alloy, thuộc nhóm hợp kim Cu-Zn, được phát triển để tăng độ bền, độ cứng, khả năng chống mài mòn và dễ gia công cơ khí. CZ103 nổi bật nhờ sự cân bằng giữa dẻo dai, độ cứng và khả năng chống ăn mòn, là lựa chọn phổ biến trong chi tiết cơ khí, tấm đồng, ống, van, phụ kiện máy móc công nghiệp và chi tiết cơ khí chịu lực vừa.

CZ103 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, ô tô, hàng hải, thiết bị công nghiệp, nơi chi tiết cần chịu lực vừa, độ cứng cao và chống mài mòn tốt.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CZ103

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CZ103

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 60
Kẽm (Zn) 39 – 42
Chì (Pb) ≤ 0,2
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Mangan (Mn) ≤ 0,5
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): thành phần chủ yếu, đảm bảo dẻo dai, dẫn nhiệt và chống ăn mòn vừa phải
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng, nâng cao độ bền cơ học
  • Chì (Pb): cải thiện khả năng gia công, giảm ma sát trong chi tiết trượt
  • Sắt (Fe) và Mangan (Mn): nâng cao độ bền và ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: duy trì chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng CZ103

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 370 – 470
Giới hạn chảy (MPa) 220 – 280
Độ giãn dài (%) 14 – 18
Độ cứng Brinell (HB) 125 – 160
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~15 – 20% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~90 – 100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt và môi trường công nghiệp vừa
  • Tính chất công nghệ: gia công tiện, khoan, doa, cắt dễ dàng

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CZ103

  • Dẻo dai và ổn định cơ lý, dễ gia công cơ khí
  • Khả năng chống mài mòn vừa phải, phù hợp cho chi tiết cơ khí và trục vừa
  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường công nghiệp và nước ngọt
  • Ứng dụng đa dạng: trục, van, tấm đồng, ống, bánh răng và chi tiết máy

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CZ103

  • Không chịu được môi trường ăn mòn nặng hoặc hóa chất mạnh
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CZ103

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Trục, bánh răng, chi tiết chịu lực vừa
  • Van, phụ kiện, tấm đồng, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, bộ phận chi tiết máy chịu lực vừa trong môi trường nước ngọt
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Vòng bi, bạc lót, chi tiết trượt, bộ phận chịu ma sát vừa
  • Linh kiện thiết bị cơ khí chịu lực vừa

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng CZ103 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh CZ103 – CZ102 – CW502L

Đặc tính CZ103 CZ102 CW502L
Hàm lượng Cu 57 – 60% 58 – 61% 60 – 62%
Hàm lượng Zn 39 – 42% 37 – 40% 37 – 39%
Hàm lượng Pb ≤ 0,2% ≤ 0,1% 1 – 2%
Độ bền kéo (MPa) 370 – 470 360 – 460 380 – 480
Độ cứng HB 125 – 160 120 – 155 130 – 160
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Trục, bánh răng, van, tấm đồng Trục, bánh răng, van, tấm đồng Chi tiết cơ khí chịu lực vừa

CZ103 nổi bật nhờ dẻo dai, chống mài mòn tốt, dễ gia công và độ bền cơ học cao, phù hợp cho chi tiết cơ khí và công nghiệp vừa đến cao.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng CZ103

  • Dẻo dai, gia công tiện, khoan, doa, cắt dễ dàng
  • Khả năng chống ăn mòn và mài mòn vừa phải
  • Lựa chọn tối ưu cho trục, bánh răng, van, tấm đồng, ống
  • Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng CZ103

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cực cao
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng CZ103 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chống mài mòn vừa và ổn định cơ lý, lý tưởng cho trục, bánh răng, van, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí công nghiệp. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt, chống ăn mòn vừa và ổn định cơ lý, CZ103 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí và công nghiệp vừa đến cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 201 2,5mm Là Gì

    Tấm Inox 201 2,5mm Là Gì? Tấm Inox 201 2,5mm là loại tấm inox được [...]

    Thép SUS347

    Thép SUS347 Thép SUS347 là gì? Thép SUS347 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Cách Nhận Biết Inox 1.4424 Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Cách Nhận Biết Inox 1.4424 Thật Và Giả Trên Thị Trường Inox 1.4424 là một [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox F55 Chất Lượng Cao

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox F55 Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Inox 00Cr30Mo2

    Inox 00Cr30Mo2 Inox 00Cr30Mo2 là gì? Inox 00Cr30Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    CW456K Copper Alloys

    CW456K Copper Alloys CW456K Copper Alloys là gì? CW456K Copper Alloys là hợp kim đồng-niken [...]

    CZ101 Materials

    CZ101 Materials CZ101 Materials là gì? CZ101 Materials là một loại đồng thau phổ biến [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 10mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 10mm – Thanh Inox Chống Gỉ Tối Ưu, Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo