Hợp Kim Đồng CZ106

CuZn5 Materials

Hợp Kim Đồng CZ106

Hợp Kim Đồng CZ106 là gì?

Hợp Kim Đồng CZ106 là đồng thau kỹ thuật – Brass Alloy, thuộc nhóm hợp kim Cu-Zn, được phát triển để tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn, đồng thời vẫn duy trì khả năng gia công cơ khí dễ dàng. CZ106 nổi bật nhờ sự cân bằng giữa độ dẻo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn, là lựa chọn lý tưởng cho chi tiết cơ khí, tấm đồng, ống, van và phụ kiện máy móc công nghiệp.

CZ106 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, ô tô, hàng hải và sản xuất thiết bị công nghiệp, nơi chi tiết cần chịu lực vừa đến cao và chống mài mòn tốt.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CZ106

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CZ106

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 61
Kẽm (Zn) 37 – 40
Chì (Pb) ≤ 0,1
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Mangan (Mn) ≤ 0,5
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): thành phần chính, đảm bảo dẻo dai, dẫn nhiệt và chống ăn mòn vừa phải
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng và độ bền cơ học
  • Chì (Pb): cải thiện khả năng gia công, giảm ma sát trong chi tiết trượt
  • Sắt (Fe) và Mangan (Mn): nâng cao độ bền, ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: giữ chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng CZ106

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 370 – 470
Giới hạn chảy (MPa) 220 – 280
Độ giãn dài (%) 14 – 18
Độ cứng Brinell (HB) 125 – 160
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~15 – 20% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~90 – 100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt và môi trường công nghiệp vừa
  • Tính chất công nghệ: gia công tiện, khoan, doa, cắt dễ dàng

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CZ106

  • Dẻo dai và ổn định cơ lý, dễ gia công cơ khí
  • Khả năng chống mài mòn vừa phải, phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực vừa
  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường công nghiệp và nước ngọt
  • Ứng dụng đa dạng: trục, van, tấm đồng, ống, bánh răng và chi tiết máy

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CZ106

  • Không chịu được môi trường ăn mòn nặng hoặc hóa chất mạnh
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CZ106

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Trục, bánh răng, chi tiết chịu lực vừa đến cao
  • Van, phụ kiện, tấm đồng, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, bộ phận chi tiết máy chịu lực vừa trong môi trường nước ngọt
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Vòng bi, bạc lót, chi tiết trượt, bộ phận chịu ma sát vừa
  • Linh kiện thiết bị cơ khí chịu lực vừa

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng CZ106 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh CZ106 – CZ103 – CW502L

Đặc tính CZ106 CZ103 CW502L
Hàm lượng Cu 58 – 61% 57 – 60% 60 – 62%
Hàm lượng Zn 37 – 40% 39 – 42% 37 – 39%
Hàm lượng Pb ≤ 0,1% ≤ 0,2% 1 – 2%
Độ bền kéo (MPa) 370 – 470 370 – 470 380 – 480
Độ cứng HB 125 – 160 125 – 160 130 – 160
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Trục, bánh răng, van, tấm đồng Trục, bánh răng, van, tấm đồng Chi tiết cơ khí chịu lực vừa

CZ106 nổi bật nhờ dẻo dai, chống mài mòn tốt, dễ gia công và độ bền cơ học cao, phù hợp cho chi tiết cơ khí và công nghiệp vừa đến cao.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng CZ106

  • Dẻo dai, gia công tiện, khoan, doa, cắt dễ dàng
  • Khả năng chống ăn mòn và mài mòn vừa phải
  • Lựa chọn tối ưu cho trục, bánh răng, van, tấm đồng, ống
  • Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng CZ106

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cực cao
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng CZ106 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chống mài mòn vừa và ổn định cơ lý, lý tưởng cho trục, bánh răng, van, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí công nghiệp. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt, chống ăn mòn vừa và ổn định cơ lý, CZ106 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí và công nghiệp vừa đến cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox UNS S30153

    Thép Inox UNS S30153 Thép Inox UNS S30153 là gì? Thép Inox UNS S30153 là [...]

    Lục Giác Inox Phi 16mm

    Lục Giác Inox Phi 16mm – Tiết Diện Chuẩn, Cứng Cáp, Gia Công Linh Hoạt [...]

    Tấm Inox 304 40mm

    Tấm Inox 304 40mm – Giải Pháp Bền Bỉ Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Thép Inox Austenitic SAE 30302B

    Thép Inox Austenitic SAE 30302B Thép Inox Austenitic SAE 30302B là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 83 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Ống Inox 316 Phi 0.7mm

    Ống Inox 316 Phi 0.7mm – Chất Lượng Cao, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời Cho [...]

    1.4369 stainless steel

    1.4369 stainless steel 1.4369 stainless steel là gì? 1.4369 stainless steel là loại thép không [...]

    Vật liệu 1.4435

    Vật liệu 1.4435 Vật liệu 1.4435 là gì? Vật liệu 1.4435 là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo