Hợp Kim Đồng NS101

CuCo1Ni1Be Materials

Hợp Kim Đồng NS101

Hợp Kim Đồng NS101 là gì?

Hợp Kim Đồng NS101 là một loại đồng thau kỹ thuật – Brass Alloy, thuộc nhóm hợp kim Cu-Ni-Sn, được thiết kế để tối ưu hóa độ bền, khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và vẫn đảm bảo khả năng gia công cơ khí dễ dàng. NS101 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, độ dẻo cao, và ổn định cơ lý trong môi trường công nghiệp, là lựa chọn phổ biến cho các chi tiết công nghiệp, thiết bị hàng hải, linh kiện cơ khí, tấm đồng, ống và van.

Hợp kim NS101 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, ô tô, hàng hải và chế tạo thiết bị công nghiệp, đặc biệt là những chi tiết cần độ bền cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng NS101

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của NS101

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 60 – 63
Niken (Ni) 1 – 2
Thiếc (Sn) 0,5 – 1,5
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Chì (Pb) ≤ 0,2
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): thành phần chính, đảm bảo độ dẻo, dẫn nhiệt và chống ăn mòn vừa phải
  • Niken (Ni): tăng độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn
  • Thiếc (Sn): cải thiện khả năng chống mài mòn và độ ổn định cơ lý
  • Sắt (Fe): tăng độ cứng và ổn định cơ lý
  • Chì (Pb): hỗ trợ khả năng gia công và giảm ma sát trong chi tiết trượt
  • Các tạp chất khác: duy trì chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng NS101

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 420 – 500
Giới hạn chảy (MPa) 240 – 300
Độ giãn dài (%) 12 – 16
Độ cứng Brinell (HB) 140 – 170
Khối lượng riêng ~8,6 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~15% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~90 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: rất tốt trong nước ngọt, nước biển và môi trường công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng NS101

  • Dẻo dai, ổn định cơ lý, dễ gia công cơ khí
  • Chống ăn mòn và chống mài mòn tốt, phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa đến cao
  • Ứng dụng đa dạng: trục, van, bạc lót, tấm đồng, ống, bánh răng và chi tiết máy
  • Khả năng chịu mài mòn cao, thích hợp cho chi tiết trượt và bạc lót

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng NS101

  • Không chịu được môi trường axit mạnh
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không phù hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng NS101

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Trục, bánh răng, chi tiết chịu lực vừa đến cao
  • Van, bạc lót, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, bộ phận chi tiết máy chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Vòng bi, bạc lót, chi tiết trượt, bộ phận chịu ma sát vừa
  • Linh kiện thiết bị cơ khí chịu lực vừa

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng NS101 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh NS101 – NS100 – NS102

Đặc tính NS101 NS100 NS102
Hàm lượng Cu 60 – 63% 60 – 63% 60 – 63%
Hàm lượng Ni 1 – 2% 0,5 – 1,5% 1 – 2%
Hàm lượng Sn 0,5 – 1,5% 0,5 – 1,2% 0,7 – 1,5%
Hàm lượng Pb ≤ 0,2% ≤ 0,2% ≤ 0,2%
Độ bền kéo (MPa) 420 – 500 400 – 480 430 – 510
Độ cứng HB 140 – 170 135 – 165 145 – 175
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt Tốt Rất tốt
Ứng dụng Trục, van, bạc lót, tấm đồng Trục, van, bạc lót Trục, van, bạc lót

NS101 nổi bật nhờ dẻo dai, chống ăn mòn và mài mòn tốt, dễ gia công và độ bền cơ học cao, phù hợp cho chi tiết cơ khí, công nghiệp vừa đến cao và môi trường biển.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng NS101

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Khả năng chống ăn mòn và mài mòn cao
  • Lựa chọn tối ưu cho trục, bánh răng, van, bạc lót, tấm đồng, ống
  • Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng NS101

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cực cao
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng NS101 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chống ăn mòn và mài mòn cao, ổn định cơ lý, lý tưởng cho trục, bánh răng, van, bạc lót, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí công nghiệp. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt, chống ăn mòn và mài mòn cao, NS101 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường biển.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 301 0.70mm

    Cuộn Inox 301 0.70mm – Độ Cứng Vượt Trội, Ổn Định Cho Ứng Dụng Kỹ [...]

    Đồng Hợp Kim CZ109

    Đồng Hợp Kim CZ109 Đồng Hợp Kim CZ109 là gì? Đồng Hợp Kim CZ109 là [...]

    Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4062

    Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Học Của Inox 1.4062 1. Giới Thiệu [...]

    Bảng Giá Đồng 2.0500 Mới Nhất Hôm Nay

    Bảng Giá Đồng 2.0500 Mới Nhất Hôm Nay – Cập Nhật Liên Tục 💰 Bảng [...]

    Thép Inox Austenitic 316N

    Thép Inox Austenitic 316N Thép Inox Austenitic 316N là gì? Thép Inox Austenitic 316N là [...]

    Đồng Hợp Kim C36300

    Đồng Hợp Kim C36300 Đồng Hợp Kim C36300 là gì? Đồng Hợp Kim C36300 là [...]

    Thép UNS S31651

    Thép UNS S31651 Thép UNS S31651 là gì? Thép UNS S31651 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4646

    Thép Inox Austenitic 1.4646 Thép Inox Austenitic 1.4646 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo