Hợp Kim Đồng C1720

CZ124 Materials

Hợp Kim Đồng C1720

Hợp Kim Đồng C1720 là gì?

Hợp Kim Đồng C1720 là một loại đồng thau kỹ thuật (Brass Alloy) thuộc nhóm Cu-Zn-Pb, được thiết kế đặc biệt để tối ưu khả năng gia công cơ khí, độ bền cao và chống mài mòn tốt. C1720 nổi bật nhờ khả năng tiện, khoan, doa, cắt và uốn, đồng thời có khả năng chịu ma sát, chống mài mòn và ổn định cơ lý trong môi trường công nghiệp.

Hợp kim C1720 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, ô tô, hàng hải và sản xuất thiết bị công nghiệp, đặc biệt cho các chi tiết bạc lót, trục, van, tấm đồng và các chi tiết cơ khí chịu lực vừa đến cao.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C1720

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C1720

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 63
Kẽm (Zn) 37 – 43
Chì (Pb) 1,5 – 2,5
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): thành phần chính, đảm bảo dẻo dai, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng, cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn
  • Chì (Pb): giảm ma sát, tăng khả năng chống mài mòn và hỗ trợ gia công
  • Sắt (Fe): tăng độ cứng và ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: duy trì chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng C1720

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 360 – 460
Giới hạn chảy (MPa) 210 – 280
Độ giãn dài (%) 8 – 12
Độ cứng Brinell (HB) 140 – 180
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~20% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt và môi trường công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt, uốn

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng C1720

  • Dẻo dai, dễ gia công, thích hợp cho chi tiết trượt, bạc lót
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, giảm ma sát hiệu quả
  • Ứng dụng đa dạng: bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí
  • Khả năng chịu mài mòn cao, kéo dài tuổi thọ chi tiết

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng C1720

  • Không chịu được môi trường axit mạnh
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng C1720

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu ma sát vừa đến cao
  • Van, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, chi tiết chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Vòng bi, bạc lót, chi tiết trượt, bộ phận chịu ma sát cao
  • Linh kiện thiết bị cơ khí chịu lực và ma sát vừa

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng C1720 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh C1720 – C1700 – PB105

Đặc tính C1720 C1700 PB105
Hàm lượng Cu 57 – 63% 57 – 63% 60 – 65%
Hàm lượng Zn 37 – 43% 37 – 43% 34 – 38%
Hàm lượng Pb 1,5 – 2,5% ≤ 0,2% 1 – 2%
Độ bền kéo (MPa) 360 – 460 350 – 450 330 – 430
Độ cứng HB 140 – 180 140 – 180 135 – 175
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục

C1720 nổi bật nhờ dẻo dai, chống mài mòn tốt, giảm ma sát hiệu quả và dễ gia công, phù hợp cho chi tiết cơ khí, công nghiệp vừa và môi trường nước biển hoặc nước ngọt.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng C1720

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt
  • Lựa chọn tối ưu cho bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống
  • Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng C1720

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cực cao
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng C1720 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chống mài mòn và ăn mòn tốt, ổn định cơ lý, lý tưởng cho bạc lót, trục, van, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí công nghiệp. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt và giảm ma sát hiệu quả, C1720 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường nước biển – nước ngọt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 12Cr17Mn6Ni5N

    Thép Inox 12Cr17Mn6Ni5N Thép Inox 12Cr17Mn6Ni5N là gì? Thép Inox 12Cr17Mn6Ni5N là loại thép không [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 1.5mm

    Shim Chêm Đồng Thau 1.5mm Shim Chêm Đồng Thau 1.5mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Cuộn Inox 0.06mm

    Cuộn Inox 0.06mm – Giải Pháp Vật Liệu Siêu Mỏng, Bền Bỉ Cho Nhiều Ngành [...]

    Thép không gỉ X7CrNiAl17-7

    Thép không gỉ X7CrNiAl17-7 Thép không gỉ X7CrNiAl17-7 là gì? Thép không gỉ X7CrNiAl17-7 là [...]

    Thép Inox Zeron 100

    Thép Inox Zeron 100 Thép Inox Zeron 100 là gì? Thép inox Zeron 100 là [...]

    Inox 329J1 Có Dễ Bị Nứt Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp Không

    Inox 329J1 Có Dễ Bị Nứt Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp [...]

    Thép không gỉ 1.4841

    Thép không gỉ 1.4841 Thép không gỉ 1.4841 là gì? Thép không gỉ 1.4841, còn [...]

    So Sánh Inox 12X21H5T Với Inox 430 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn

    So Sánh Inox 12X21H5T Với Inox 430 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo