Hợp Kim Đồng C2200

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Hợp Kim Đồng C2200

Hợp Kim Đồng C2200 là gì?

Hợp Kim Đồng C2200 là một loại đồng thau kỹ thuật (Brass Alloy) thuộc nhóm Cu-Zn, được thiết kế để tối ưu hóa khả năng chống ăn mòn, gia công cơ khí và độ bền vừa phải. C2200 nổi bật nhờ dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt, uốn, đồng thời có khả năng chịu ma sát, chống mài mòn và ổn định cơ lý trong môi trường công nghiệp và nước ngọt.

C2200 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, sản xuất linh kiện và thiết bị công nghiệp, đặc biệt cho các chi tiết bạc lót, trục, van, tấm đồng và chi tiết cơ khí chịu lực vừa.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C2200

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C2200

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 60 – 63
Kẽm (Zn) 36 – 39
Chì (Pb) ≤ 0,2
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): thành phần chính, đảm bảo dẻo dai, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng, cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn
  • Chì (Pb): giảm ma sát, hỗ trợ gia công và tăng khả năng chống mài mòn
  • Sắt (Fe): cải thiện độ cứng và ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: giữ chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng C2200

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 320 – 420
Giới hạn chảy (MPa) 180 – 260
Độ giãn dài (%) 12 – 16
Độ cứng Brinell (HB) 110 – 160
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~20% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt và môi trường công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt, uốn

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng C2200

  • Dẻo dai, dễ gia công, phù hợp cho chi tiết trượt và bạc lót
  • Chống mài mòn và ăn mòn tốt, giảm ma sát hiệu quả
  • Ứng dụng đa dạng: bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí
  • Khả năng chịu mài mòn vừa phải, kéo dài tuổi thọ chi tiết

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng C2200

  • Không chịu được môi trường axit mạnh
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng C2200

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu ma sát vừa
  • Van, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, chi tiết chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành sản xuất thiết bị công nghiệp

  • Vòng bi, bạc lót, chi tiết trượt, bộ phận chịu ma sát vừa
  • Linh kiện thiết bị cơ khí chịu lực và ma sát vừa

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng C2200 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh C2200 – C2100 – PB107

Đặc tính C2200 C2100 PB107
Hàm lượng Cu 60 – 63% 60 – 63% 60 – 65%
Hàm lượng Zn 36 – 39% 36 – 39% 34 – 38%
Hàm lượng Pb ≤ 0,2% ≤ 0,2% 1 – 2%
Độ bền kéo (MPa) 320 – 420 320 – 420 330 – 430
Độ cứng HB 110 – 160 110 – 160 135 – 175
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục

C2200 nổi bật nhờ dẻo dai, chống mài mòn tốt, giảm ma sát hiệu quả và dễ gia công, phù hợp cho chi tiết cơ khí, công nghiệp vừa và môi trường nước biển hoặc nước ngọt.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng C2200

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt
  • Lựa chọn tối ưu cho bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống
  • Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, hàng hải và thiết bị công nghiệp

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng C2200

  • Tránh môi trường axit mạnh và nhiệt độ cực cao
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng C2200 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chống mài mòn và ăn mòn tốt, ổn định cơ lý, lý tưởng cho bạc lót, trục, van, tấm đồng, ống và chi tiết cơ khí công nghiệp. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt và giảm ma sát hiệu quả, C2200 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường nước biển – nước ngọt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Báo Giá Inox 0Cr26Ni5Mo2 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Báo Giá Inox 0Cr26Ni5Mo2 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Giới Thiệu Về Inox [...]

    Lý Do Inox 310S Là Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Các Thiết Bị Chịu Nhiệt

    Lý Do Inox 310S Là Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Các Thiết Bị Chịu Nhiệt [...]

    Cuộn Inox 410 0.80mm

    Cuộn Inox 410 0.80mm – Cứng Vững, Có Từ Tính, Chống Mài Mòn Tốt Cuộn [...]

    Thép 1.4580

    Thép 1.4580 Thép 1.4580 là gì? Thép 1.4580 là một loại thép không gỉ austenitic, [...]

    1.455 stainless steel

    1.455 stainless steel 1.455 stainless steel là gì? 1.455 stainless steel là loại thép không [...]

    Tấm Inox 630 80mm

    Tấm Inox 630 80mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Cuộn Inox 0.25mm

    Cuộn Inox 0.25mm – Độ Dày Chuẩn, Gia Công Ổn Định, Phù Hợp Mọi Ngành [...]

    Inox 631 – Giải Pháp Tốt Cho Các Linh Kiện Chịu Nhiệt

    Inox 631 – Giải Pháp Tốt Cho Các Linh Kiện Chịu Nhiệt Inox 631 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo