Hợp Kim Đồng C3601

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng C3601

Hợp Kim Đồng C3601 là gì?

Hợp Kim Đồng C3601 là một loại đồng thau kỹ thuật (Brass Alloy) thuộc nhóm Cu-Zn, nổi bật với khả năng gia công tuyệt vời, độ bền cơ học vừa phải và khả năng chống ăn mòn tốt. Loại hợp kim này đặc biệt thích hợp cho các chi tiết cơ khí chính xác, van, bạc lót, trục và linh kiện công nghiệp, nhờ khả năng dẻo dai, chịu mài mòn và ổn định cơ lý trong môi trường công nghiệp và nước ngọt.

Hợp kim C3601 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, sản xuất linh kiện, thiết bị điện và điện tử, cũng như trong ngành hàng hải.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C3601

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C3601

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 60 – 63
Kẽm (Zn) 35 – 38
Chì (Pb) 1,8 – 2,5
Sắt (Fe) ≤ 0,3
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): cung cấp độ dẻo dai, khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng và độ bền cơ học
  • Chì (Pb): hỗ trợ gia công, giảm ma sát và tăng khả năng chống mài mòn
  • Sắt (Fe): cải thiện độ cứng và ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: giữ chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng C3601

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 350 – 450
Giới hạn chảy (MPa) 180 – 280
Độ giãn dài (%) 12 – 16
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 170
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 955°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~20% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt, môi trường công nghiệp và điều kiện ẩm ướt
  • Tính chất công nghệ: rất dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt và uốn

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng C3601

  • Dẻo dai và dễ gia công, phù hợp cho chi tiết trượt, bạc lót và van
  • Chống mài mòn và ăn mòn tốt, giảm ma sát hiệu quả
  • Khả năng chịu lực vừa phải, ổn định trong môi trường công nghiệp và nước ngọt
  • Ứng dụng đa dạng, từ chi tiết cơ khí, thiết bị công nghiệp đến linh kiện điện tử

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng C3601

  • Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng C3601

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu ma sát vừa và cao
  • Van, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, chi tiết chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành điện tử và điện công nghiệp

  • Linh kiện dẫn điện, chi tiết tiếp xúc, đầu nối
  • Bộ phận chịu mài mòn vừa và môi trường ẩm ướt

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng C3601 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh C3601 – C3501 – PB115

Đặc tính C3601 C3501 PB115
Hàm lượng Cu 60 – 63% 62 – 65% 60 – 65%
Hàm lượng Zn 35 – 38% 35 – 38% 34 – 38%
Hàm lượng Pb 1,8 – 2,5% ≤ 0,3% 1 – 2%
Độ bền kéo (MPa) 350 – 450 340 – 450 330 – 450
Độ cứng HB 120 – 170 120 – 170 135 – 175
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục

C3601 nổi bật nhờ hàm lượng chì cao giúp giảm ma sát, dễ gia công, độ bền tốt và chống ăn mòn hiệu quả, phù hợp cho chi tiết cơ khí, công nghiệp vừa, ứng dụng hàng hải và điện tử.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng C3601

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt
  • Độ bền cơ học và ổn định cơ lý cao
  • Lựa chọn tối ưu cho bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống
  • Thích hợp cho cơ khí chính xác, hàng hải và linh kiện điện

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng C3601

  • Tránh môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng C3601 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chứa chì giúp giảm ma sát, chống mài mòn và ăn mòn tốt, ổn định cơ lý, lý tưởng cho bạc lót, trục, van, tấm đồng, ống, chi tiết cơ khí công nghiệp và ứng dụng điện tử. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt và giảm ma sát hiệu quả, C3601 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường nước biển – nước ngọt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    X2CrNiMo18-15-4 stainless steel

    X2CrNiMo18-15-4 stainless steel X2CrNiMo18-15-4 stainless steel là gì? X2CrNiMo18-15-4 stainless steel là một loại thép [...]

    X5CrNi19.11 stainless steel

    X5CrNi19.11 stainless steel X5CrNi19.11 stainless steel là gì? Thép không gỉ X5CrNi19.11 là thép austenitic [...]

    Tại Sao Nên Chọn Inox F53 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Quan Trọng

    Tại Sao Nên Chọn Inox F53 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Quan Trọng? Giới [...]

    Thép XM21

    Thép XM21 Thép XM21 là gì? Thép XM21 là một loại thép hợp kim chịu [...]

    Thép Inox Martensitic 1Cr25Ti

    Thép Inox Martensitic 1Cr25Ti Thép Inox Martensitic 1Cr25Ti là gì? Thép Inox Martensitic 1Cr25Ti là [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.01mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.01mm Shim Chêm Đồng Thau 0.01mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Thép 302

    Thép 302 Thép 302 là gì? Thép 302 là một loại thép không gỉ Austenitic, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 36 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo