Hợp Kim Đồng C5111

CZ132 Materials

Hợp Kim Đồng C5111

Hợp Kim Đồng C5111 là gì?

Hợp Kim Đồng C5111 là một loại đồng thau kỹ thuật (Brass Alloy) thuộc nhóm Cu-Zn-Pb, nổi bật với khả năng gia công vượt trội, độ bền cơ học cao và chống mài mòn tốt. Loại hợp kim này được thiết kế để tăng hiệu suất gia công cơ khí, giảm ma sát và chịu lực tốt.

C5111 thường được ứng dụng trong công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, thiết bị điện – điện tử, hàng hải và các chi tiết công nghiệp chịu mài mòn, nhờ tính ổn định cơ lý, chống ăn mòn và độ chính xác cao.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C5111

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C5111

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 62
Kẽm (Zn) 37 – 41
Chì (Pb) 1,5 – 2,0
Sắt (Fe) ≤ 0,3
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): cung cấp tính dẻo dai, dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng, cải thiện độ bền cơ học
  • Chì (Pb): giảm ma sát, hỗ trợ gia công, tăng khả năng chống mài mòn
  • Sắt (Fe): tăng độ cứng và ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: giữ chất lượng hợp kim ổn định

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng C5111

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 350 – 450
Giới hạn chảy (MPa) 180 – 260
Độ giãn dài (%) 12 – 16
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 170
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 955°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~20% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt, nước biển và môi trường công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt, uốn

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng C5111

  • Dẻo dai và dễ gia công, thích hợp cho chi tiết trượt, bạc lót, van, trục
  • Chống mài mòn và ăn mòn hiệu quả, giảm ma sát nhờ hàm lượng chì vừa phải
  • Khả năng chịu lực cao và ổn định cơ lý, đảm bảo tuổi thọ chi tiết lâu dài
  • Ứng dụng đa dạng, từ chi tiết cơ khí, thiết bị công nghiệp đến linh kiện điện tử và hàng hải

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng C5111

  • Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng C5111

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu mài mòn vừa và cao
  • Van, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, chi tiết chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành điện tử và điện công nghiệp

  • Linh kiện dẫn điện, chi tiết tiếp xúc, đầu nối
  • Bộ phận chịu mài mòn vừa và môi trường ẩm ướt

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng C5111 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh C5111 – C5102 – C5110

Đặc tính C5111 C5102 C5110
Hàm lượng Cu 58 – 62% 58 – 62% 58 – 62%
Hàm lượng Zn 37 – 41% 37 – 41% 37 – 41%
Hàm lượng Pb 1,5 – 2,0% 1,5 – 2,0% 1,0 – 1,5%
Độ bền kéo (MPa) 350 – 450 350 – 450 340 – 440
Độ cứng HB 120 – 170 120 – 170 120 – 160
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục

C5111 nổi bật nhờ hàm lượng chì vừa phải, độ bền cơ học ổn định, chống mài mòn tốt và dễ gia công, phù hợp cho chi tiết cơ khí chính xác, ứng dụng công nghiệp và hàng hải.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng C5111

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Chống mài mòn và ăn mòn tốt nhờ hàm lượng chì vừa phải
  • Độ bền cơ học ổn định và độ giãn dài cao
  • Lựa chọn tối ưu cho bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống
  • Thích hợp cho cơ khí chính xác, hàng hải và linh kiện điện

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng C5111

  • Tránh môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng C5111 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chứa chì giúp giảm ma sát, chống mài mòn và ăn mòn tốt, ổn định cơ lý, lý tưởng cho bạc lót, trục, van, tấm đồng, ống, chi tiết cơ khí công nghiệp và ứng dụng điện tử. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt và giảm ma sát hiệu quả, C5111 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường nước biển – nước ngọt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic SUS310S

    Thép Inox Austenitic SUS310S Thép Inox Austenitic SUS310S là gì? Thép Inox Austenitic SUS310S là [...]

    Inox 022Cr18Ni14Mo2Cu2

    Inox 022Cr18Ni14Mo2Cu2 Inox 022Cr18Ni14Mo2Cu2 là gì? Inox 022Cr18Ni14Mo2Cu2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Ống Inox 321 Phi 17mm

    Ống Inox 321 Phi 17mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Hàn Inox 00Cr24Ni6Mo3N

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Hàn Inox 00Cr24Ni6Mo3N Thành phần hóa học và đặc [...]

    Đồng Hợp Kim C80300

    Đồng Hợp Kim C80300 Đồng Hợp Kim C80300 là gì? Đồng Hợp Kim C80300 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 102

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 102 – Bền Bỉ, Chịu Lực Cao, Chống [...]

    C48200 Copper Alloys

    C48200 Copper Alloys C48200 Copper Alloys là gì? C48200, còn được gọi là Nickel Silver [...]

    Tìm hiểu về Inox 304L

    Tìm hiểu về Inox 304L và Ứng dụng của nó Inox 304L là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo