Hợp Kim Đồng C7701

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng C7701

Hợp Kim Đồng C7701 là gì?

Hợp Kim Đồng C7701 là một loại đồng thau kỹ thuật (Brass Alloy) thuộc nhóm Cu-Zn-Pb, nổi bật với khả năng gia công cơ khí vượt trội, độ bền cao và khả năng chống mài mòn tốt. Loại hợp kim này được thiết kế đặc biệt để tăng tuổi thọ chi tiết cơ khí, giảm ma sát và đảm bảo hiệu suất ổn định trong nhiều môi trường làm việc khác nhau.

C7701 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, hàng hải, thiết bị điện – điện tử và các chi tiết chịu mài mòn, nhờ tính ổn định cơ lý, khả năng chịu lực và chống ăn mòn hiệu quả.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C7701

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C7701

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 61
Kẽm (Zn) 37 – 40
Chì (Pb) 2,0 – 2,5
Sắt (Fe) ≤ 0,3
Các tạp chất khác ≤ 0,5
  • Đồng (Cu): cung cấp độ dẻo dai, dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
  • Kẽm (Zn): tăng độ cứng, cải thiện độ bền cơ học
  • Chì (Pb): giảm ma sát, hỗ trợ gia công và tăng khả năng chống mài mòn
  • Sắt (Fe): tăng độ cứng và ổn định cơ lý
  • Các tạp chất khác: đảm bảo chất lượng hợp kim đồng nhất

Tính chất cơ lý của Hợp Kim Đồng C7701

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 400 – 480
Giới hạn chảy (MPa) 200 – 280
Độ giãn dài (%) 12 – 16
Độ cứng Brinell (HB) 150 – 200
Khối lượng riêng ~8,5 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 955°C
  • Khả năng dẫn điện: trung bình (~18 – 22% IACS)
  • Khả năng dẫn nhiệt: trung bình (~100 W/m.K)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt, nước biển và môi trường công nghiệp
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt, uốn

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng C7701

  • Dẻo dai và dễ gia công, phù hợp cho chi tiết trượt, bạc lót, van, trục
  • Chống mài mòn và ăn mòn hiệu quả, giảm ma sát nhờ hàm lượng chì cao
  • Khả năng chịu lực cao và ổn định cơ lý, đảm bảo tuổi thọ chi tiết lâu dài
  • Ứng dụng đa dạng, từ chi tiết cơ khí, thiết bị công nghiệp đến linh kiện điện tử và hàng hải

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng C7701

  • Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng C7701

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu mài mòn vừa và cao
  • Van, tấm đồng, ống, chi tiết máy công nghiệp
  • Linh kiện gia công tiện, phay, khoan, doa

Ngành hàng hải – tàu biển

  • Trục, van, chi tiết chịu lực và chống ăn mòn trong môi trường nước biển
  • Chi tiết bơm nước, van, cánh quạt nhỏ

Ngành điện tử và điện công nghiệp

  • Linh kiện dẫn điện, chi tiết tiếp xúc, đầu nối
  • Bộ phận chịu mài mòn vừa và môi trường ẩm ướt

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Tiện CNC, phay, khoan, doa, cắt
  • Dập nguội, uốn, cưa
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm với kỹ thuật thích hợp

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Hợp Kim Đồng C7701 với các hợp kim đồng khác

Bảng: So sánh C7701 – C7521 – C7351

Đặc tính C7701 C7521 C7351
Hàm lượng Cu 58 – 61% 57 – 60% 58 – 61%
Hàm lượng Zn 37 – 40% 38 – 41% 38 – 41%
Hàm lượng Pb 2,0 – 2,5% 1,5 – 2,0% 1,8 – 2,2%
Độ bền kéo (MPa) 400 – 480 400 – 480 400 – 480
Độ cứng HB 150 – 200 150 – 200 150 – 200
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục Bạc lót, van, trục

C7701 nổi bật nhờ hàm lượng chì cao, khả năng gia công tốt, độ bền cơ học cao và chống mài mòn, phù hợp cho chi tiết cơ khí chính xác, ứng dụng công nghiệp, hàng hải và điện tử.

Lý do chọn Hợp Kim Đồng C7701

  • Dẻo dai, dễ gia công tiện, khoan, doa, cắt
  • Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt nhờ hàm lượng chì cao
  • Độ bền cơ học cao, độ giãn dài tốt
  • Lựa chọn tối ưu cho bạc lót, van, trục, tấm đồng, ống
  • Thích hợp cho cơ khí chính xác, hàng hải và linh kiện điện

Lưu ý khi sử dụng Hợp Kim Đồng C7701

  • Tránh môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đạt độ chính xác cao
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh va đập và oxy hóa bề mặt

Kết luận

Hợp Kim Đồng C7701 là đồng thau kỹ thuật, dẻo dai, chứa chì giúp giảm ma sát, chống mài mòn và ăn mòn tốt, ổn định cơ lý, lý tưởng cho bạc lót, trục, van, tấm đồng, ống, chi tiết cơ khí công nghiệp và ứng dụng điện tử. Với khả năng gia công tiện, khoan, doa tốt và giảm ma sát hiệu quả, C7701 là lựa chọn tin cậy cho các ứng dụng cơ khí, công nghiệp và môi trường nước biển – nước ngọt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox 1.4162 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 1.4162 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Giới Thiệu [...]

    Inox 2304 Có Thể Thay Thế Inox 304 Trong Các Ứng Dụng Thông Thường Không

    Inox 2304 Có Thể Thay Thế Inox 304 Trong Các Ứng Dụng Thông Thường Không? [...]

    Cuộn Inox 409 5mm

    Cuộn Inox 409 5mm – Cứng Cáp Vượt Trội, Chịu Nhiệt Và Chịu Tải Tối [...]

    1.4418 Stainless Steel

    1.4418 Stainless Steel 1.4418 stainless steel là gì? 1.4418 là thép không gỉ martensitic có [...]

    CuAl10Fe3Mn2 Copper Alloys

    CuAl10Fe3Mn2 Copper Alloys CuAl10Fe3Mn2 Copper Alloys là gì? CuAl10Fe3Mn2 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Ống Inox Phi 48mm

    Ống Inox Phi 48mm – Độ Bền Vượt Trội, Khả Năng Chống Ăn Mòn Tuyệt [...]

    Tìm hiểu về Inox 153 MA

    Tìm hiểu về Inox 153 MA và Ứng dụng của nó Inox 153 MA là [...]

    Thép Inox 420S45

    Thép Inox 420S45 Thép Inox 420S45 là gì? Thép Inox 420S45 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo