Đồng Hợp Kim C10300

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C10300

Đồng Hợp Kim C10300 là gì?

Đồng Hợp Kim C10300 là đồng tinh khiết cao cấp (≥ 99,90% Cu), thuộc nhóm đồng nguyên chất thương mại, nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ dẻo cao và chống ăn mòn hiệu quả. Loại hợp kim này được sử dụng phổ biến trong ngành điện – điện tử, cơ khí chính xác, thiết bị trao đổi nhiệt, dây dẫn và các chi tiết đòi hỏi khả năng dẫn điện cao.

C10300 thường được ứng dụng trong dây dẫn, thanh dẫn, tấm đồng, ống đồng, chi tiết kỹ thuật cần độ dẻo và chống ăn mòn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình điện, thiết bị công nghiệp và cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim C10300

Bảng: Thành phần hóa học tiêu chuẩn của C10300

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99,90
Chì (Pb) ≤ 0,005
Sắt (Fe) ≤ 0,03
Kẽm (Zn) ≤ 0,05
Các tạp chất khác ≤ 0,05
  • Đồng (Cu): cung cấp khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn
  • Chì (Pb), Sắt (Fe), Kẽm (Zn): hàm lượng rất thấp, không ảnh hưởng tới tính chất vật lý và cơ lý
  • Các tạp chất khác: đảm bảo chất lượng hợp kim đồng nhất và ổn định

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C10300

Bảng tính chất cơ học

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo (MPa) 210 – 250
Giới hạn chảy (MPa) 70 – 100
Độ giãn dài (%) 35 – 50
Độ cứng Brinell (HB) 40 – 55
Khối lượng riêng 8,94 g/cm³

Tính chất vật lý

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Khả năng dẫn điện: ~100% IACS
  • Khả năng dẫn nhiệt: ~390 W/m.K
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước ngọt, môi trường khí quyển và các hóa chất nhẹ
  • Tính chất công nghệ: dễ gia công cơ khí, hàn, kéo sợi, ép và dập

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C10300

  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, phù hợp cho dây dẫn, thanh dẫn, busbar
  • Dẻo dai và dễ gia công, thuận tiện cho kéo sợi, tiện, khoan, cắt, hàn
  • Chống ăn mòn hiệu quả, đảm bảo tuổi thọ chi tiết trong môi trường nước, khí quyển và hóa chất nhẹ
  • Ứng dụng đa dạng, từ ngành điện, điện tử đến cơ khí chính xác và thiết bị trao đổi nhiệt

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C10300

  • Khả năng chịu lực cơ học thấp so với đồng hợp kim chứa kẽm hoặc chì
  • Chống mài mòn kém so với đồng thau kỹ thuật
  • Giá thành cao hơn so với các hợp kim đồng thông thường

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C10300

Ngành điện – điện tử

  • Dây dẫn điện, thanh dẫn, busbar
  • Cọc tiếp địa, đầu nối, chi tiết dẫn điện chính xác
  • Linh kiện máy biến áp, tụ điện, thiết bị điện công nghiệp

Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Tấm đồng, ống đồng, chi tiết cơ khí yêu cầu dẫn nhiệt tốt
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bộ tản nhiệt, bình ngưng

Ngành xây dựng và cấp nước

  • Ống dẫn nước nóng, lạnh chất lượng cao
  • Van, phụ kiện đồng trong hệ thống nước và khí nén

Dạng cung cấp và khả năng gia công

Gia công áp dụng

  • Kéo sợi, dập, ép, uốn
  • Tiện CNC, phay, khoan, cắt
  • Hàn TIG/MIG hoặc hàn mềm

Dạng vật liệu cung cấp

  • Thanh tròn, vuông, lục giác
  • Tấm, ống, dây và phôi đúc
  • Chi tiết gia công sẵn theo yêu cầu

So sánh Đồng Hợp Kim C10300 với các loại đồng khác

Bảng: So sánh C10300 – C10200 – C10100

Đặc tính C10300 C10200 C10100
Hàm lượng Cu ≥ 99,90% ≥ 99,95% ≥ 99,90%
Dẫn điện ~100% IACS ~101% IACS ~100% IACS
Dẻo dai Cao Cao Cao
Độ bền cơ học (MPa) 210 – 250 220 – 260 210 – 250
Ứng dụng Dây dẫn, tấm, ống, thanh dẫn Dây dẫn chất lượng cao, thanh dẫn Dây dẫn, tấm, ống

C10300 nổi bật nhờ dẻo dai, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt hiệu quả, chống ăn mòn và dễ gia công, phù hợp cho dây dẫn điện, thanh dẫn, ống đồng, tấm đồng và chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ dẫn điện cao.

Lý do chọn Đồng Hợp Kim C10300

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ tinh khiết cao
  • Dẻo dai, dễ gia công, hàn và kéo sợi
  • Chống ăn mòn hiệu quả
  • Ứng dụng rộng rãi trong dây dẫn, thanh dẫn, ống đồng, tấm đồng và thiết bị trao đổi nhiệt

Lưu ý khi sử dụng Đồng Hợp Kim C10300

  • Tránh môi trường chịu lực quá cao hoặc mài mòn mạnh
  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh oxy hóa bề mặt
  • Sử dụng dụng cụ gia công chuẩn để đảm bảo độ chính xác

Kết luận

Đồng Hợp Kim C10300 là đồng tinh khiết thương mại, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, dẻo dai, chống ăn mòn hiệu quả, lý tưởng cho dây dẫn điện, thanh dẫn, ống đồng, tấm đồng và các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ dẫn điện tối ưu và độ bền chống ăn mòn. C10300 là lựa chọn phù hợp cho ngành điện, điện tử, cơ khí, thiết bị trao đổi nhiệt và hệ thống cấp nước chất lượng cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO–CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4655 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4655 Trước Khi Sử Dụng 1. Kiểm Tra Thành [...]

    Thép Inox Martensitic 08X13

    Thép Inox Martensitic 08X13 Thép Inox Martensitic 08X13 là gì? Thép Inox Martensitic 08X13 là [...]

    Thép không gỉ Duplex F61

    Thép không gỉ Duplex F61 Thép không gỉ Duplex F61 là loại thép Super Duplex [...]

    Hợp Kim Đồng CW604N

    Hợp Kim Đồng CW604N Hợp Kim Đồng CW604N là gì? Hợp Kim Đồng CW604N là [...]

    Khi Hàn Inox 310S Nên Sử Dụng Loại Khí Bảo Vệ Nào Để Đạt Chất Lượng Tốt Nhất

    Khi Hàn Inox 310S Nên Sử Dụng Loại Khí Bảo Vệ Nào Để Đạt Chất [...]

    Thép Inox Austenitic 00Cr19Ni13Mo3

    Thép Inox Austenitic 00Cr19Ni13Mo3 Thép Inox Austenitic 00Cr19Ni13Mo3 là gì? Thép Inox Austenitic 00Cr19Ni13Mo3 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 14

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 14 – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Gia Công [...]

    Inox 440C: Tính Năng, Ứng Dụng Và Những Điều Cần Biết

    Inox 440C: Tính Năng, Ứng Dụng Và Những Điều Cần Biết 🔍 Inox 440C là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo