Đồng Hợp Kim C10500

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C10500

Đồng Hợp Kim C10500 là gì?

Đồng Hợp Kim C10500 là một loại đồng tinh khiết, thuộc nhóm đồng điện tử, có độ dẫn điện cao và tính chất cơ lý ổn định. Đây là vật liệu được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng điện, điện tử, sản xuất thiết bị truyền dẫn điện và dây dẫn công nghiệp. Đặc điểm nổi bật của Đồng Hợp Kim C10500 là khả năng dẫn điện vượt trội, chống ăn mòn và dễ gia công, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cao trong ngành công nghiệp điện tử và điện lực.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C10500

Đồng Hợp Kim C10500 có thành phần hóa học gần như nguyên chất, tập trung chủ yếu vào đồng (Cu) và một lượng rất nhỏ các tạp chất khác. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học của C10500:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu ≥ 99.95
Pb ≤ 0.005
Fe ≤ 0.003
O ≤ 0.03
P ≤ 0.03
S ≤ 0.005
Ni ≤ 0.005
Zn ≤ 0.005

Nhìn chung, Đồng C10500 là loại đồng gần như tinh khiết, đảm bảo các đặc tính dẫn điện và cơ học tốt nhất cho các ứng dụng yêu cầu chất lượng cao.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C10500

Đồng Hợp Kim C10500 được đánh giá cao về tính chất cơ lý, đặc biệt là độ dẫn điện, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng của Đồng C10500:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.92
Điểm nóng chảy (°C) 1083
Độ dẫn điện (%IACS) 101
Độ bền kéo (MPa) 210–250
Độ giãn dài (%) 40–50
Độ cứng Brinell (HB) 40–50
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt

Với các tính chất này, Đồng C10500 không chỉ được sử dụng trong dây dẫn điện mà còn trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn cao như thiết bị điện tử, mối nối điện, và các thành phần công nghiệp đặc thù.

So sánh Đồng Hợp Kim C10500 với các loại đồng khác

Để người dùng dễ dàng lựa chọn, chúng ta có thể so sánh Đồng C10500 với một số loại đồng phổ biến khác như C11000 và C10100 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý.

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Điện trở (Ω·mm²/m) Độ dẫn điện (%IACS) Ứng dụng chính
C10500 ≥ 99.95 0.0172 101 Dây dẫn điện, thanh dẫn, thiết bị điện tử
C11000 ≥ 99.9 0.0172 100 Dây dẫn điện, cáp điện, cuộn cảm
C10100 ≥ 99.99 0.0170 102 Dây dẫn điện cao cấp, linh kiện điện tử

Nhìn vào bảng so sánh, có thể thấy C10500 có độ dẫn điện tốt, gần như tương đương C10100 nhưng có giá thành hợp lý hơn. So với C11000, C10500 có ưu điểm về độ tinh khiết cao hơn, giảm tạp chất, giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất dẫn điện trong các ứng dụng công nghiệp và điện tử.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C10500

  1. Độ dẫn điện cao: Với độ dẫn điện lên tới 101% IACS, Đồng C10500 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng dây dẫn điện và cáp truyền tải.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Chống oxy hóa và ăn mòn môi trường, phù hợp sử dụng lâu dài trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
  3. Dễ gia công: Dễ uốn, kéo dây, hàn và tạo hình, thuận tiện trong sản xuất dây dẫn, tấm, thanh và các chi tiết điện tử.
  4. Tính ổn định cơ lý cao: Độ bền kéo và độ giãn dài tốt, giúp sản phẩm bền bỉ và chịu lực hiệu quả.
  5. Chi phí hợp lý: So với đồng tinh khiết 99.99% (C10100), C10500 có giá thành thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng dẫn điện cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C10500

  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế: Đồng C10500 không chịu được nhiệt độ quá cao trong thời gian dài, dễ biến dạng.
  • Độ cứng thấp: Không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, cần kết hợp với vật liệu khác nếu cần cơ lý mạnh.
  • Tính chống mài mòn hạn chế: Trong môi trường có ma sát mạnh, cần bổ sung lớp phủ hoặc vật liệu bảo vệ.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C10500

Đồng Hợp Kim C10500 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  1. Dây dẫn điện và cáp điện: Sử dụng trong điện lực, nhà máy, công trình xây dựng và thiết bị điện tử.
  2. Thanh dẫn điện và busbar: Các thanh đồng dẫn điện trong tủ điện, máy biến áp, thiết bị chuyển mạch.
  3. Linh kiện điện tử: Sản xuất mối nối, dây dẫn trong mạch điện tử, linh kiện bán dẫn, tụ điện.
  4. Thiết bị công nghiệp: Các chi tiết cần dẫn điện tốt, chống ăn mòn, dễ gia công và lắp ráp.
  5. Ứng dụng trong ngành cơ khí chính xác: Dây, tấm đồng C10500 được sử dụng cho các chi tiết yêu cầu độ bền và độ dẫn điện cao.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

Đồng Hợp Kim C10500 dễ dàng gia công bằng các phương pháp cơ bản:

  • Cắt và uốn: Thích hợp cho dây, tấm và thanh đồng.
  • Hàn và hàn mềm: Thực hiện hàn bạc, hàn đồng mà không ảnh hưởng đến độ dẫn điện.
  • Kéo dây: Dễ kéo thành các dây dẫn điện có đường kính khác nhau.
  • Phủ bảo vệ: Có thể mạ niken, thiếc để tăng khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C10500 là vật liệu dẫn điện ưu việt, kết hợp giữa độ dẫn điện cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính dễ gia công. So với các loại đồng khác như C10100 hay C11000, C10500 mang đến giải pháp cân bằng giữa hiệu suất, độ bền và chi phí, phù hợp với nhiều ứng dụng trong công nghiệp điện, điện tử và cơ khí chính xác. Với bảng thành phần hóa học tinh khiết và các tính chất cơ lý ổn định, Đồng C10500 vẫn luôn là lựa chọn hàng đầu cho các dự án yêu cầu chất lượng cao và độ dẫn điện tối ưu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 150 – Giải Pháp Vật Liệu Chịu Lực Lớn [...]

    Tấm Inox 60mm Là Gì

    Tấm Inox 60mm Là Gì? Tấm Inox 60mm là loại thép không gỉ có độ [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 3

    Lục Giác Đồng Thau Phi 3 Lục Giác Đồng Thau Phi 3 là gì? Lục [...]

    Mua Inox X2CrNiN23-4 Chính Hãng Tại Vatlieucokhi.net: Giá Cạnh Tranh, Chất Lượng Đảm Bảo

    Mua Inox X2CrNiN23-4 Chính Hãng Tại Vatlieucokhi.net: Giá Cạnh Tranh, Chất Lượng Đảm Bảo Inox [...]

    Thép X3CrNiMo17-13-3

    Thép X3CrNiMo17-13-3 Thép X3CrNiMo17-13-3 là gì? Thép X3CrNiMo17-13-3 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    SUS436L material

    SUS436L material SUS436L material là gì? SUS436L material là một loại thép không gỉ ferritic, [...]

    STS304N2 stainless steel

    STS304N2 stainless steel STS304N2 stainless steel là gì? STS304N2 là loại thép không gỉ austenitic [...]

    Lý Do Đồng 2.0040 Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Dây Dẫn Và Cáp

    Lý Do Đồng 2.0040 Là Vật Liệu Lý Tưởng Cho Dây Dẫn Và Cáp Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo