Đồng Hợp Kim C14500

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C14500

Đồng Hợp Kim C14500 là gì?

Đồng Hợp Kim C14500 là một loại đồng hợp kim đặc biệt, được phát triển để tối ưu hóa cả khả năng dẫn điện và tính chất cơ lý. Loại đồng này thuộc nhóm đồng kỹ thuật cao, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp điện tử, cơ khí chính xác và thiết bị công nghiệp chịu tải. Đồng C14500 nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và tính ổn định lâu dài, đồng thời vẫn giữ được hiệu suất dẫn điện phù hợp cho các linh kiện điện tử và bộ phận công nghiệp.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C14500

C14500 là hợp kim đồng với các thành phần được kiểm soát nghiêm ngặt để đảm bảo hiệu suất cơ lý và điện lý tối ưu. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 96.5 – 97.5
Sn 0.5 – 1.2
Pb 0.05 – 0.25
Zn 0.5 – 1.5
P ≤ 0.05
Fe ≤ 0.2
Ni ≤ 0.1
S ≤ 0.05

Sự kết hợp giữa đồng tinh khiết và các hợp kim như thiếc, kẽm và chì giúp C14500 vừa đảm bảo khả năng dẫn điện vừa cải thiện độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống mài mòn.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C14500

Đồng C14500 nổi bật với các đặc tính cơ lý vượt trội và khả năng chống ăn mòn cao. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.85
Điểm nóng chảy (°C) 1030 – 1050
Độ dẫn điện (%IACS) 50 – 60
Độ bền kéo (MPa) 360 – 460
Độ giãn dài (%) 25 – 40
Độ cứng Brinell (HB) 85 – 130
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt

Những đặc tính này giúp C14500 đáp ứng tốt các yêu cầu sản xuất chi tiết cơ khí chịu lực, linh kiện công nghiệp và bộ phận điện tử trong môi trường khắc nghiệt.

So sánh Đồng Hợp Kim C14500 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh Đồng C14500 với các loại đồng phổ biến như C14415, C12500 và C12200 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Điện trở (Ω·mm²/m) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C14500 96.5 – 97.5 0.024 – 0.028 50 – 60 360 – 460 Chi tiết cơ khí, linh kiện điện tử, bộ phận chống mài mòn
C14415 97 – 98 0.024 – 0.028 50 – 60 350 – 450 Chi tiết cơ khí, linh kiện điện tử, bộ phận chống mài mòn
C12500 ≥ 99.90 0.0172 100–101 210–250 Dây dẫn điện, cáp, busbar, linh kiện điện tử cao cấp
C12200 ≥ 99.90 0.0172 100–101 210–250 Dây dẫn điện, cáp, busbar, linh kiện điện tử

C14500 nổi bật nhờ cơ lý vượt trội và khả năng chống ăn mòn tốt hơn đồng điện tinh khiết, phù hợp cho các chi tiết cơ khí và linh kiện công nghiệp chịu tải.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C14500

  1. Độ bền cơ học cao: Thích hợp cho chi tiết chịu lực và bộ phận cơ khí chính xác.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Thích hợp cho môi trường công nghiệp và ngoài trời.
  3. Gia công dễ dàng: Có thể cắt, uốn, hàn và gia công cơ khí.
  4. Độ dẫn điện vừa phải: Phù hợp cho linh kiện điện tử và các chi tiết kỹ thuật.
  5. Ổn định lâu dài: Khả năng duy trì cơ lý và chống ăn mòn theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C14500

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không thích hợp làm dây dẫn điện chính.
  • Giá thành cao hơn đồng thông thường: Do tính chất cơ lý cải thiện.
  • Cần lớp phủ bảo vệ khi tiếp xúc môi trường mài mòn mạnh: Để tăng tuổi thọ chi tiết.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C14500

Đồng C14500 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, bạc đạn, van, khớp nối chịu lực.
  2. Linh kiện điện tử: Mối nối, cọc điện tử, bộ phận chịu tải cơ học.
  3. Thiết bị công nghiệp: Bộ phận chống mài mòn, van, cánh bơm, chi tiết máy.
  4. Cơ khí chính xác: Chi tiết máy yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.
  5. Dây dẫn và busbar đặc biệt: Ứng dụng trong hệ thống yêu cầu cơ lý và chống ăn mòn tốt.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

Đồng C14500 dễ gia công bằng các phương pháp cơ bản:

  • Cắt, uốn và dập: Phù hợp cho chi tiết cơ khí và linh kiện công nghiệp.
  • Hàn và hàn mềm: Có thể hàn bạc hoặc hàn đồng.
  • Phủ bảo vệ bề mặt: Mạ niken hoặc thiếc để tăng tuổi thọ chi tiết.
  • Gia công CNC: Thích hợp cho các chi tiết công nghiệp và điện tử chính xác.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C14500 là vật liệu ưu việt, kết hợp giữa khả năng cơ lý cao, chống ăn mòn tốt và khả năng gia công dễ dàng. So với các loại đồng điện tinh khiết như C12100, C12200 hay C12500, C14500 thích hợp cho các ứng dụng chịu lực, môi trường ăn mòn và linh kiện công nghiệp, điện tử cao cấp. Với độ bền cơ lý vượt trội và tính ổn định lâu dài, Đồng C14500 là lựa chọn tối ưu cho các dự án công nghiệp và cơ khí chính xác.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 600 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Thép Duplex 1.4501

    Thép Duplex 1.4501 Thép Duplex 1.4501 là gì? Thép Duplex 1.4501, còn được biết đến [...]

    Ống Inox 310S Phi 300mm

    Ống Inox 310S Phi 300mm – Độ Bền Cao, Chịu Nhiệt Tốt Cho Các Ứng [...]

    Vật liệu 2361

    Vật liệu 2361 Vật liệu 2361 là gì? Vật liệu 2361 là một loại thép [...]

    317S16 stainless steel

    317S16 stainless steel 317S16 stainless steel là gì? 317S16 stainless steel là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4116

    Tìm hiểu về Inox 1.4116 và Ứng dụng của nó Inox 1.4116 là gì? Inox [...]

    Lá Căn Đồng 0.1mm

    Lá Căn Đồng 0.1mm Lá Căn Đồng 0.1mm là gì? Lá Căn Đồng 0.1mm là [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS429

    Tìm hiểu về Inox SUS429 và Ứng dụng của nó Inox SUS429 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo