Đồng Hợp Kim C17500

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Đồng Hợp Kim C17500

Đồng Hợp Kim C17500 là gì?

Đồng Hợp Kim C17500 là một trong những loại đồng hợp kim beryllium (BeCu) cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống mỏi, chống ăn mòn tốt và dẫn điện ổn định. Loại đồng này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và kỹ thuật cao như lò xo, chi tiết cơ khí chịu lực, thiết bị điện tử, busbar, bộ phận máy công nghiệp và linh kiện điện đặc thù. C17500 là giải pháp tối ưu khi cần kết hợp giữa độ bền cơ học cao, khả năng đàn hồi tốt và độ dẫn điện vừa phải trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C17500

C17500 là hợp kim đồng – beryllium với các nguyên tố được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo hiệu suất cơ lý và điện lý tối ưu. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 97.0 – 98.0
Be 1.8 – 2.0
Co ≤ 0.5
Ni ≤ 0.5
Fe ≤ 0.5
Pb ≤ 0.05
Zn ≤ 0.3
P ≤ 0.05

Beryllium đóng vai trò chủ chốt trong việc tăng cường độ bền kéo, độ cứng và khả năng đàn hồi của hợp kim, đồng thời vẫn giữ được độ dẫn điện vừa phải để đáp ứng các ứng dụng kỹ thuật cao.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C17500

C17500 nổi bật với các đặc tính cơ lý vượt trội, độ cứng cao và khả năng chống mỏi tốt. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.25
Điểm nóng chảy (°C) 870 – 980
Độ dẫn điện (%IACS) 20 – 60
Độ bền kéo (MPa) 1100 – 1400
Độ giãn dài (%) 2 – 10
Độ cứng Brinell (HB) 250 – 400
Khả năng chống mỏi Rất tốt
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C17500 đáp ứng tốt các yêu cầu cho sản xuất lò xo, chi tiết cơ khí chịu lực, linh kiện điện tử và các bộ phận máy công nghiệp đặc thù.

So sánh Đồng Hợp Kim C17500 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh Đồng C17500 với các loại đồng phổ biến như C17200, C17000 và C15000 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Điện trở (Ω·mm²/m) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C17500 97 – 98 0.028 – 0.030 20 – 60 1100 – 1400 Lò xo, chi tiết cơ khí chịu lực, linh kiện điện tử, bộ phận công nghiệp
C17200 97 – 98 0.028 – 0.030 20 – 60 1100 – 1400 Lò xo, chi tiết cơ khí chịu lực, linh kiện điện tử, bộ phận công nghiệp
C17000 99.7 – 99.9 0.0173 – 0.0180 95 – 100 380 – 480 Thanh dẫn điện, busbar, chi tiết cơ khí, linh kiện điện tử
C15000 96.0 – 97.0 0.024 – 0.028 50 – 60 360 – 470 Chi tiết cơ khí, linh kiện điện tử, bộ phận chống mài mòn

C17500 nổi bật nhờ độ bền kéo và độ cứng cực cao, khả năng chống mỏi tốt, phù hợp cho các ứng dụng kỹ thuật cao cần cơ lý vượt trội và độ bền lâu dài.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C17500

  1. Độ bền kéo cực cao: Lên đến 1400 MPa, lý tưởng cho chi tiết chịu lực lớn.
  2. Khả năng chống mỏi tốt: Phù hợp cho lò xo và bộ phận chịu dao động cơ học.
  3. Độ cứng cao: Giảm biến dạng và mài mòn trong quá trình sử dụng.
  4. Khả năng chống ăn mòn tốt: Phù hợp cho môi trường công nghiệp và ngoài trời.
  5. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C17500

  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Chỉ đạt 20–60% IACS.
  • Gia công khó hơn: Do độ cứng và độ bền cao, cần thiết bị và công nghệ chính xác.
  • Giá thành cao: Hàm lượng beryllium và tính chất kỹ thuật cao khiến chi phí tăng.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C17500

Đồng C17500 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Lò xo và chi tiết cơ khí chịu lực: Lò xo công nghiệp, van, khớp nối chịu tải.
  2. Linh kiện điện tử: Mối nối, cọc điện tử, tiếp điểm cần cơ lý và dẫn điện kết hợp.
  3. Thiết bị công nghiệp: Bộ phận chống mài mòn, bánh răng, bạc đạn, chi tiết máy.
  4. Công nghệ hàng không và ô tô: Chi tiết cần độ bền cao và khả năng đàn hồi tốt.
  5. Các chi tiết cơ khí đặc thù: Ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt, chịu lực, chịu mỏi và chống ăn mòn.

Hướng dẫn gia công và chế tạo Đồng Hợp Kim C17500

Đồng C17500 có thể gia công bằng các phương pháp cơ bản nếu tuân thủ đúng kỹ thuật:

  • Cắt, uốn và dập: Yêu cầu thiết bị chính xác và dụng cụ cứng cáp.
  • Hàn đặc biệt: Hàn beryllium cần kiểm soát nhiệt độ và đảm bảo an toàn.
  • Phủ bảo vệ bề mặt: Mạ niken hoặc thiếc để tăng khả năng chống mài mòn.
  • Gia công CNC: Phù hợp cho chi tiết cơ khí và linh kiện điện tử chính xác.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C17500 là vật liệu cao cấp, kết hợp giữa độ bền kéo cực cao, khả năng chống mỏi và chống ăn mòn tốt, cùng khả năng dẫn điện ổn định. So với các loại đồng như C17200, C17000 hay C15000, C17500 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng kỹ thuật cao, lò xo, chi tiết cơ khí chịu lực và linh kiện điện tử đặc thù. Với hiệu suất vượt trội và tính ổn định lâu dài, Đồng C17500 đáp ứng đầy đủ yêu cầu công nghiệp, cơ khí chính xác và thiết bị kỹ thuật cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4307

    Inox 1.4307 Inox 1.4307 là gì? Inox 1.4307 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4313

    Tìm hiểu về Inox 1.4313 và Ứng dụng của nó Inox 1.4313 là gì? Inox [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 10mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 10mm Shim Chêm Đồng Đỏ 10mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    2375 stainless steel

    2375 stainless steel 2375 stainless steel là gì? 2375 stainless steel là một loại thép [...]

    Lục Giác Inox Phi 60mm

    Lục Giác Inox Phi 60mm – Thanh Lục Giác Đặc Cỡ Đại, Bền Bỉ, Gia [...]

    Làm Thế Nào Để Chọn Mua Inox 1.4477 Đúng Chất Lượng

    Làm Thế Nào Để Chọn Mua Inox 1.4477 Đúng Chất Lượng? 1. Giới Thiệu Về [...]

    Tại Sao Inox X2CrNiMoN25-7-4 Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Hiện Đại

    Tại Sao Inox X2CrNiMoN25-7-4 Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Hiện Đại? 1. Tìm Hiểu [...]

    Thép Inox SAE loại 630

    Thép Inox SAE loại 630 Thép Inox SAE loại 630 là gì? Thép Inox SAE [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo