Đồng Hợp Kim C24000

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C24000

Đồng Hợp Kim C24000 là gì?

Đồng Hợp Kim C24000 là loại đồng thau (CuZn) chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và tính dẻo dai ổn định. Loại hợp kim này thường được sử dụng trong chế tạo chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng, linh kiện đúc và các bộ phận máy công nghiệp yêu cầu cơ lý tốt cùng khả năng gia công dễ dàng. C24000 được đánh giá là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp vừa và nhẹ, nơi cần sự kết hợp giữa độ bền, độ dẻo và khả năng chống mài mòn.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C24000

C24000 là hợp kim đồng – kẽm với tỷ lệ kẽm kiểm soát nhằm nâng cao độ bền và tính cơ lý. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 60 – 63
Zn 37 – 40
Pb ≤ 0.05
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05
Sn ≤ 0.3

Kẽm giúp tăng cường độ bền, cải thiện khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý, trong khi vẫn duy trì độ dẻo cần thiết cho gia công kéo, uốn và đúc.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C24000

C24000 có độ bền và độ cứng cao, đồng thời duy trì độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.40 – 8.50
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 940
Độ dẫn điện (%IACS) 10 – 30
Độ bền kéo (MPa) 400 – 550
Độ giãn dài (%) 15 – 25
Độ cứng Brinell (HB) 100 – 140
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C24000 phù hợp cho chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng và các linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ.

So sánh Đồng Hợp Kim C24000 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh Đồng C24000 với các loại đồng phổ biến như C23000 và C22600 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Hàm lượng Zn (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C24000 60 – 63 37 – 40 10 – 30 400 – 550 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ
C23000 85 – 88 11 – 13 15 – 35 350 – 500 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp nhẹ
C22600 77 – 79 20 – 22 15 – 35 300 – 450 Ống, tấm, bánh răng, van, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp nhẹ

C24000 nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho các chi tiết cơ khí và linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C24000

  1. Độ bền cơ học vượt trội: Thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa phải đến cao.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Phù hợp cho môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Dẻo dai và ổn định: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Thích hợp cho chi tiết cơ khí, van, bánh răng và chi tiết đúc.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C24000

  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho ứng dụng điện và linh kiện dẫn điện cao.
  • Khó gia công hàn: Cần kỹ thuật hàn chuyên dụng cho hợp kim đồng-kẽm.
  • Độ giãn dài hạn chế: So với đồng tinh khiết, độ dẻo không cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C24000

Đồng C24000 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối, chi tiết máy vừa và nhẹ.
  2. Ống và tấm: Dùng trong công nghiệp chế tạo ống dẫn, tấm bọc, chi tiết cơ khí.
  3. Van và thiết bị cơ khí: Chi tiết máy công nghiệp, van, khớp nối.
  4. Chi tiết đúc: Phù hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp.
  5. Linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ: Bộ phận cơ khí, chi tiết chịu lực trung bình.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

C24000 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền cao:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Thích hợp cho chi tiết cơ khí và tấm, ống mỏng.
  • Đúc: Phù hợp làm các chi tiết cơ khí phức tạp.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.
  • Gia công CNC: Phù hợp với chi tiết cơ khí vừa và nhẹ yêu cầu độ chính xác.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C24000 là vật liệu đồng-kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học vượt trội, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn tốt. So với C23000 hay C22600, C24000 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, ống, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nhẹ. Với tính ổn định lâu dài và dễ gia công, Đồng C24000 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí vừa và nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    CuZn10 Materials

    CuZn10 Materials CuZn10 Materials là gì? CuZn10 Materials là hợp kim đồng – kẽm với [...]

    Thép không gỉ Duplex X8CrNiMo275

    Thép không gỉ Duplex X8CrNiMo275 Thép không gỉ Duplex X8CrNiMo275 là loại thép duplex cao [...]

    Cách Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Hiệu Quả

    Cách Gia Công Và Hàn Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Hiệu Quả 1. Thành Phần Hóa Học Của [...]

    SUS302B stainless steel

    SUS302B stainless steel SUS302B stainless steel là gì? SUS302B stainless steel là thép không gỉ [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4017

    Tìm hiểu về Inox 1.4017 và Ứng dụng của nó Inox 1.4017 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 304 0.20mm

    Tấm Inox 304 0.20mm – Vật Liệu Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Cao Cho Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 85 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    CZ109 Copper Alloys

    CZ109 Copper Alloys CZ109 Copper Alloys là hợp kim đồng cao cấp, nổi bật với [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo