Đồng Hợp Kim C34400

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C34400

Đồng Hợp Kim C34400 là gì?

Đồng Hợp Kim C34400 là một loại đồng thau (CuZn) chất lượng cao, còn gọi là đồng kẽm, nổi bật với độ bền cơ học tốt, tính dẻo dai ổn định và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong chế tạo chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng, linh kiện đúc và các bộ phận máy công nghiệp chịu lực vừa và nặng. C34400 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và dễ gia công.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C34400

C34400 là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm được kiểm soát để nâng cao độ bền và khả năng chống ăn mòn. Bảng dưới đây trình bày chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 55 – 59
Zn 40 – 43
Pb ≤ 0.05
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05
Sn ≤ 0.3

Hàm lượng kẽm giúp tăng độ bền, cải thiện khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý, đồng thời duy trì độ dẻo để dễ gia công kéo, uốn và đúc.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C34400

C34400 có độ bền và độ cứng cao, đồng thời duy trì độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.45 – 8.55
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 950
Độ dẫn điện (%IACS) 10 – 25
Độ bền kéo (MPa) 450 – 610
Độ giãn dài (%) 12 – 22
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 160
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C34400 phù hợp cho chi tiết cơ khí, ống dẫn, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng.

So sánh Đồng Hợp Kim C34400 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh Đồng C34400 với các loại đồng phổ biến như C34200 và C34000 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Hàm lượng Zn (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C34400 55 – 59 40 – 43 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C34200 56 – 60 39 – 42 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C34000 57 – 61 38 – 41 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng

C34400 nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn, thích hợp cho các chi tiết cơ khí và linh kiện công nghiệp chịu lực vừa và nặng.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C34400

  1. Độ bền cơ học cao: Thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa và lớn.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Phù hợp môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Dẻo dai và ổn định: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Ứng dụng linh hoạt: Thích hợp cho chi tiết cơ khí, van, bánh răng và chi tiết đúc.
  5. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C34400

  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng điện và linh kiện dẫn điện cao.
  • Khó hàn: Cần kỹ thuật hàn chuyên dụng cho hợp kim đồng-kẽm.
  • Độ giãn dài hạn chế: So với đồng tinh khiết, độ dẻo không cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C34400

Đồng C34400 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối, chi tiết máy vừa và nặng.
  2. Ống và tấm: Dùng trong chế tạo ống dẫn, tấm bọc và chi tiết cơ khí.
  3. Van và thiết bị cơ khí: Chi tiết máy công nghiệp, van, khớp nối chịu lực cao.
  4. Chi tiết đúc: Phù hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp.
  5. Linh kiện công nghiệp vừa và nặng: Bộ phận cơ khí, chi tiết chịu lực trung bình đến cao.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

C34400 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền cao:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Thích hợp cho chi tiết cơ khí và tấm, ống mỏng.
  • Đúc: Phù hợp làm các chi tiết cơ khí phức tạp.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.
  • Gia công CNC: Phù hợp với chi tiết cơ khí vừa và nặng yêu cầu độ chính xác.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C34400 là vật liệu đồng-kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học tốt, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. So với C34200 hay C34000, C34400 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, ống, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng. Với tính ổn định lâu dài và dễ gia công, Đồng C34400 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí chịu lực vừa và nặng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic SAE 30316

    Thép Inox Austenitic SAE 30316 Thép Inox Austenitic SAE 30316 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Inox X1CrNiMoN25-22-2

    Inox X1CrNiMoN25-22-2 Inox X1CrNiMoN25-22-2 là gì? Inox X1CrNiMoN25-22-2 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Cuộn Inox 321 8mm

    Cuộn Inox 321 8mm – Cứng Cáp, Chịu Nhiệt Cao, Ứng Dụng Trong Các Kết [...]

    Inox 1.4659

    Inox 1.4659 Inox 1.4659 là gì? Inox 1.4659, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Vật liệu Duplex UNS S32304

    Vật liệu Duplex UNS S32304 Vật liệu Duplex UNS S32304 là gì? Vật liệu Duplex [...]

    Vật liệu UNS S41008

    Vật liệu UNS S41008 Vật liệu UNS S41008 là gì? Vật liệu UNS S41008 là [...]

    Tấm Inox 440 1mm

    Tấm Inox 440 1mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    X5CrNiCuNb16-4 Material

    X5CrNiCuNb16-4 Material X5CrNiCuNb16-4 là thép không gỉ martensitic hóa bền kết tủa (Precipitation Hardening – [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo