Đồng Hợp Kim C41000

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C41000

Đồng Hợp Kim C41000 là gì?

Đồng Hợp Kim C41000 là một loại đồng thau (CuZn) chất lượng cao, thường được gọi là đồng kẽm, nổi bật với độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn cao và tính dễ gia công. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong chế tạo chi tiết cơ khí, van, ống, tấm, bánh răng, linh kiện đúc và các bộ phận máy công nghiệp chịu lực vừa và nặng. Nhờ khả năng chống mài mòn, ổn định cơ lý lâu dài và dễ dàng gia công tiện, cắt, khoan, C41000 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí yêu cầu độ chính xác cao.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C41000

C41000 là hợp kim đồng – kẽm với tỷ lệ kẽm cao kết hợp hàm lượng Pb để cải thiện khả năng gia công. Bảng dưới đây trình bày chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 60 – 63
Zn 36 – 39
Pb 5.5 – 6.5
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05
Sn ≤ 0.3

Hàm lượng Pb giúp nâng cao khả năng gia công cắt, tiện, khoan mà vẫn giữ được độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Hàm lượng kẽm tăng cường độ bền, đồng thời đồng duy trì tính dẻo và ổn định cơ lý.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C41000

C41000 có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và độ dẻo đáng tin cậy. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý tiêu chuẩn:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.5 – 8.6
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 940
Độ dẫn điện (%IACS) 10 – 25
Độ bền kéo (MPa) 400 – 580
Độ giãn dài (%) 12 – 22
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 160
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C41000 phù hợp cho chi tiết cơ khí, ống dẫn, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng.

So sánh Đồng Hợp Kim C41000 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh C41000 với C40500 và C38500 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Hàm lượng Zn (%) Hàm lượng Pb (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C41000 60 – 63 36 – 39 5.5 – 6.5 10 – 25 400 – 580 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng, chi tiết gia công CNC
C40500 60 – 63 36 – 39 5.0 – 6.0 10 – 25 400 – 580 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng, chi tiết gia công CNC
C38500 60 – 63 36 – 39 4.0 – 5.0 10 – 25 400 – 580 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng, chi tiết gia công CNC

C41000 nổi bật nhờ độ bền cơ học ổn định, khả năng chống ăn mòn cao và khả năng gia công vượt trội nhờ hàm lượng Pb cao, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, linh kiện đúc và chi tiết gia công CNC yêu cầu độ chính xác cao.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C41000

  1. Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa và nặng.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Duy trì độ bền trong môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Dẻo dai và ổn định: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Khả năng gia công vượt trội: Hàm lượng Pb giúp cắt, tiện, khoan dễ dàng hơn.
  5. Ứng dụng linh hoạt: Chi tiết cơ khí, van, bánh răng, chi tiết đúc và tấm.
  6. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C41000

  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Khó hàn: Cần kỹ thuật hàn chuyên dụng cho hợp kim đồng-kẽm.
  • Độ giãn dài hạn chế: So với đồng tinh khiết, độ dẻo không cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C41000

Đồng C41000 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối, chi tiết máy vừa và nặng.
  2. Ống và tấm: Chế tạo ống dẫn, tấm bọc và chi tiết cơ khí.
  3. Van và thiết bị cơ khí: Van, khớp nối, chi tiết máy công nghiệp chịu lực cao.
  4. Chi tiết đúc: Phù hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp.
  5. Linh kiện công nghiệp vừa và nặng: Bộ phận cơ khí, chi tiết chịu lực trung bình đến cao.
  6. Gia công cơ khí chính xác: Nhờ hàm lượng Pb cao, dễ tiện, khoan, cắt CNC.

Hướng dẫn gia công và chế tạo Đồng Hợp Kim C41000

C41000 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền cao, đồng thời cải thiện khả năng gia công nhờ hàm lượng Pb:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Phù hợp chi tiết cơ khí và tấm, ống mỏng.
  • Đúc: Thích hợp cho các chi tiết cơ khí phức tạp.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.
  • Gia công CNC: Phù hợp chi tiết cơ khí vừa và nặng yêu cầu độ chính xác.
  • Cắt tiện, khoan: Dễ thực hiện nhờ hàm lượng Pb hỗ trợ gia công.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C41000 là vật liệu đồng-kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học tốt, tính dẻo dai, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công vượt trội nhờ hàm lượng Pb cao. So với C40500 hay C38500, C41000 phù hợp cho chi tiết cơ khí, ống, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng, đặc biệt là các chi tiết cần gia công tiện, khoan và cắt CNC chính xác. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí chịu lực vừa và nặng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    C10700 Copper Alloys

    C10700 Copper Alloys C10700 Copper Alloys là gì? C10700 là một loại đồng tinh khiết [...]

    CuNi12Zn25Pb1 Materials

    CuNi12Zn25Pb1 Materials CuNi12Zn25Pb1 Materials là gì? CuNi12Zn25Pb1 Materials là hợp kim đồng – niken – [...]

    C90500 Materials

    C90500 Materials C90500 Materials là hợp kim đồng cao cấp, nổi bật với độ tinh [...]

    Dây Đồng 3mm

    Dây Đồng 3mm Dây Đồng 3mm là gì? Dây Đồng 3mm là loại dây đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 85 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tấm Inox 304 160mm

    Tấm Inox 304 160mm – Giải Pháp Vật Liệu Chịu Lực Cao Cho Các Ứng [...]

    Tấm Inox 316 45mm

    Tấm Inox 316 45mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 45mm là [...]

    Có Thể Sơn Phủ Hoặc Mạ Thêm Lớp Bảo Vệ Cho Inox Ferrinox 255 Không

    Có Thể Sơn Phủ Hoặc Mạ Thêm Lớp Bảo Vệ Cho Inox Ferrinox 255 Không? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo