Inox F51 Vs. Inox S32750 – Sự Khác Biệt Quan Trọng

Thép Inox X5CrNiN19-9

Inox F51 Vs. Inox S32750 – Sự Khác Biệt Quan Trọng

Tổng Quan Về Inox F51 Và Inox S32750

Inox F51 và Inox S32750 đều thuộc nhóm thép không gỉ Duplex, được sử dụng rộng rãi trong các môi trường khắc nghiệt như dầu khí, hóa chất và hàng hải. Tuy nhiên, giữa hai loại inox này vẫn tồn tại những khác biệt quan trọng về thành phần hóa học, tính chất cơ lý và khả năng ứng dụng.

Thành Phần Hóa Học

Thành Phần Inox F51 (%) Inox S32750 (%)
Crom (Cr) 21 – 23 24 – 26
Molypden (Mo) 2.5 – 3.5 3.0 – 4.0
Niken (Ni) 4.5 – 6.5 6.0 – 8.0
Nitơ (N) 0.10 – 0.22 0.2 – 0.3
Sắt (Fe) Còn lại Còn lại

🔹 Nhận xét: Inox S32750 có hàm lượng Crom, Molypden và Niken cao hơn, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học so với Inox F51.

Tính Chất Cơ Lý

Tính Chất Inox F51 Inox S32750
Độ bền kéo (MPa) 620 – 850 800 – 1000
Độ cứng (HB) 293 310
Độ giãn dài (%) 25 15

🔹 Nhận xét: Inox S32750 có độ bền kéo cao hơn Inox F51, nhưng độ giãn dài thấp hơn, điều này có thể ảnh hưởng đến khả năng gia công.

Khả Năng Chống Ăn Mòn

Môi trường axit mạnh:

  • Inox S32750 có hàm lượng Molypden cao hơn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ trong môi trường axit clorua và sunfat.
  • Inox F51 có khả năng chống ăn mòn tốt nhưng kém hơn so với S32750 khi làm việc trong môi trường hóa chất mạnh.

Môi trường nước biển:

  • Cả hai loại inox đều chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, nhưng S32750 vượt trội hơn trong điều kiện nước biển sâu và nhiệt độ cao.

Ứng Dụng Của Inox F51 Và Inox S32750

📌 Inox F51:

  • Hệ thống đường ống công nghiệp.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Công nghiệp chế biến thực phẩm.

📌 Inox S32750:

  • Thiết bị trong ngành dầu khí.
  • Công nghiệp hóa chất, xử lý nước thải.
  • Kết cấu tàu biển chịu tải trọng cao.

Nên Chọn Loại Nào?

✔️ Nếu cần vật liệu có độ bền cao và chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt, Inox S32750 là lựa chọn tốt hơn.

✔️ Nếu yêu cầu vật liệu dễ gia công hơn với chi phí thấp hơn, Inox F51 là một lựa chọn hợp lý.

Kết Luận

Inox F51 và Inox S32750 đều là những loại inox Duplex có khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt. Tuy nhiên, nếu cần sử dụng trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển sâu, Inox S32750 là lựa chọn tối ưu nhờ vào thành phần hóa học và tính chất cơ lý vượt trội.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép SAE 30316L

    Thép SAE 30316L Thép SAE 30316L là gì? Thép SAE 30316L là một loại thép [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 32

    Lục Giác Đồng Thau Phi 32 Lục Giác Đồng Thau Phi 32 là gì? Lục [...]

    Inox 431: Vật Liệu Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Cơ Khí

    Inox 431: Vật Liệu Vượt Trội Cho Các Ứng Dụng Cơ Khí Inox 431, thuộc [...]

    Thép SAE 51446

    Thép SAE 51446 Thép SAE 51446 là gì? Thép SAE 51446 là một loại thép [...]

    Thép 00Cr19Ni10

    Thép 00Cr19Ni10 Thép 00Cr19Ni10 là gì? Thép 00Cr19Ni10 là một trong những loại inox Austenitic [...]

    Thép X2CrNi19-11

    Thép X2CrNi19-11 Thép X2CrNi19-11 là gì? Thép X2CrNi19-11 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Thép Inox UNS S44600

    Thép Inox UNS S44600 Thép Inox UNS S44600 là gì? Thép Inox UNS S44600 là [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 6mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 6mm – Thanh Lục Giác Cơ Khí Chính Xác, Chống [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo