Đồng Hợp Kim C72200

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C72200

Đồng Hợp Kim C72200 là gì?

Đồng Hợp Kim C72200 (CuNiSi – Copper Nickel Silicon) là một hợp kim đồng cao cấp có chứa niken và silic với tỷ lệ tối ưu nhằm tạo ra vật liệu có độ bền cơ học cao, độ dẫn điện tốt và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Đây là dòng hợp kim đồng tôi và hóa già (precipitation-hardened copper alloy), có tính chất nổi bật hơn nhiều so với đồng tinh khiết hoặc các hợp kim đồng truyền thống.

Nhờ sự kết hợp giữa độ bền kéo cao, khả năng dẫn điện 20–60% IACS, khả năng chống mài mòn, cùng độ ổn định kích thước tuyệt vời, Đồng Hợp Kim C72200 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành điện – điện tử, ô tô, công nghệ năng lượng, hàng không, thiết bị cơ khí chính xác và các hệ thống công nghiệp yêu cầu độ tin cậy cao.

Vật liệu này thường được tin dùng để thay thế các hợp kim như đồng berili (BeCu) trong các ứng dụng cần tính đàn hồi cao nhưng yêu cầu an toàn môi trường tốt hơn.


Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C72200

Thành phần tiêu chuẩn của C72200 bao gồm:

  • Đồng (Cu): 96.2% – 98.0%
  • Niken (Ni): 1.5% – 3.0%
  • Silic (Si): 0.2% – 0.6%
  • Kẽm (Zn): ≤ 0.3%
  • Sắt (Fe): ≤ 0.1%
  • Tạp chất khác: ≤ 0.05%

Trong đó:

  • Niken giúp tăng độ bền, tăng tính đàn hồi và khả năng chống ăn mòn.
  • Silic làm tăng khả năng hóa già, giúp vật liệu có độ cứng cao nhưng vẫn giữ độ dẻo cần thiết.
  • Sự kết hợp Ni–Si tạo ra mạng kết tủa mịn, đem lại độ bền vượt trội cho C72200.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C72200

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 550 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy: 450 – 750 MPa
  • Độ giãn dài: 5% – 20% tùy trạng thái
  • Độ cứng: 150 – 260 HB

Đây là hợp kim đồng có độ bền rất cao, sánh ngang hoặc cao hơn nhiều loại thép mềm nhưng lại có tính dẫn điện tốt hơn.

2. Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 8.8 g/cm³
  • Độ dẫn nhiệt: 60 – 130 W/m·K
  • Độ dẫn điện: 20 – 60% IACS
  • Điểm nóng chảy: 1020 – 1080°C

So với hàm lượng niken và silic, độ dẫn điện của C72200 vẫn nằm ở mức khá cao, phù hợp với các ứng dụng điện – điện tử.

3. Khả năng chống ăn mòn

Đồng hợp kim C72200 có khả năng chống ăn mòn tốt trong:

  • Môi trường nước ngọt
  • Nước biển
  • Môi trường công nghiệp có hóa chất
  • Điều kiện oxy hóa và nhiệt độ cao

Ngoài ra, vật liệu còn kháng mài mòn rất tốt nên được dùng trong các chi tiết chịu ma sát.


Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C72200

  1. Độ bền cao
    C72200 có thể đạt cường độ tới 850 MPa, cao hơn nhiều hợp kim đồng khác.
  2. Dẫn điện khá tốt
    Giữ được mức dẫn điện ổn định ngay cả sau khi hóa già.
  3. Đàn hồi cao
    Lý tưởng để làm các chi tiết lò xo điện, connector, tiếp điểm.
  4. Chống ăn mòn vượt trội
    Hoạt động tốt trong nước biển, môi trường ẩm, hóa chất hoặc công nghiệp.
  5. Thân thiện môi trường
    Không chứa berili – vật liệu vốn có độc tính cao.
  6. Dễ gia công
    C72200 có thể cán, kéo sợi, dập, uốn, gia công CNC và hàn.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C72200

  1. Giá thành cao
    Do chứa niken và trải qua quy trình tôi – hóa già phức tạp.
  2. Độ dẫn điện không cao bằng đồng tinh khiết
    Một số ứng dụng điện đòi hỏi dẫn điện cực cao sẽ không thích hợp.
  3. Độ cứng cao gây khó khăn khi gia công nguội
    Các công đoạn dập sâu hoặc uốn gấp cần thiết bị phù hợp.
  4. Không phù hợp với môi trường amoniac
    Đồng trong hợp kim dễ bị ảnh hưởng bởi ứng suất khi tiếp xúc NH₃.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C72200

Đồng Hợp Kim C72200 được sử dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp hiện đại nhờ độ bền – dẫn điện – chống ăn mòn vượt trội.

1. Ngành điện – điện tử

  • Connector, terminal, chân pin
  • Linh kiện tiếp xúc điện
  • Linh kiện chịu nhiệt độ cao
  • Thiết bị chuyển mạch

2. Công nghiệp ô tô

  • Bộ phận cảm biến
  • Lò xo tiếp điểm
  • Hệ thống điện điều khiển
  • Bộ kết nối ECU

3. Công nghiệp hàng không – vũ trụ

  • Chi tiết chịu lực nhưng yêu cầu trọng lượng thấp
  • Hệ thống truyền tín hiệu
  • Bộ phận cảm biến áp suất – nhiệt độ

4. Công nghiệp năng lượng

  • Thiết bị điện công suất
  • Linh kiện trạm biến áp nhỏ
  • Vật liệu chịu ăn mòn trong turbine gió – điện mặt trời

5. Cơ khí chính xác

  • Trục nhỏ
  • Bạc trượt
  • Chi tiết ma sát thấp
  • Khớp nối chịu tải

6. Ứng dụng trong môi trường biển

  • Thiết bị đo lường dưới nước
  • Linh kiện trong hệ thống tàu thuyền
  • Bộ phận chống ăn mòn

Quy trình nhiệt luyện Đồng Hợp Kim C72200

C72200 là hợp kim đồng được hóa già để đạt độ bền cao.

1. Ủ mềm (Solution Annealing)

  • Nhiệt độ: 760 – 870°C
  • Làm nguội nhanh: trong nước hoặc dầu
  • Mục đích:
    • Loại bỏ ứng suất
    • Tạo dung dịch rắn trước khi hóa già

2. Hóa già (Age Hardening)

  • Nhiệt độ: 400 – 550°C
  • Thời gian: 1 – 4 giờ
  • Làm nguội: không khí
  • Mục đích:
    • Tăng độ cứng
    • Tăng độ bền kéo
    • Ổn định kích thước

Gia công CNC Đồng Hợp Kim C72200

1. Tiện – phay – khoan

  • Sử dụng dao carbide
  • Tốc độ cắt trung bình
  • Bôi trơn liên tục để giảm nhiệt
  • Giảm hiện tượng cứng nguội bề mặt

2. Dập nguội

  • Phù hợp cho dập định hình
  • Cần tính toán bán kính uốn phù hợp do độ cứng cao

3. Hàn

C72200 có thể hàn tốt bằng:

  • TIG
  • MIG
  • Hàn đồng – bạc
  • Hàn hồ quang

Phân tích thị trường tiêu thụ Đồng Hợp Kim C72200

1. Xu hướng ngành điện – điện tử

Connector và thiết bị điện hiện đại yêu cầu:

  • Độ bền kéo cao
  • Dẫn điện tốt
  • Không chứa chất độc hại

C72200 trở thành lựa chọn thay thế hợp kim berili đắt đỏ và nguy hiểm.

2. Ngành ô tô phát triển mạnh

Xe điện (EV) cần:

  • Linh kiện chịu tải
  • Dẫn điện cao
  • Độ bền nhiệt

C72200 đáp ứng hoàn hảo.

3. Nhu cầu tăng trong hàng không – năng lượng

Các bộ phận yêu cầu độ bền cao – ổn định nhiệt – chống ăn mòn mạnh đang thúc đẩy nhu cầu hợp kim này.

4. Thị trường Việt Nam

C72200 được dùng nhiều trong:

  • Nhà máy sản xuất điện tử
  • Công nghiệp ô tô – xe máy
  • Ngành cơ khí chính xác
  • Thiết bị hàng hải

Do nhiều doanh nghiệp chuyển đổi sang vật liệu an toàn hơn với môi trường, C72200 đang trở thành dòng vật liệu phổ biến.


Kết luận

Đồng Hợp Kim C72200 là hợp kim đồng cao cấp có sự cân bằng lý tưởng giữa độ bền, độ dẫn điện, khả năng chống ăn mòntính ổn định kích thước. Nhờ những ưu điểm vượt trội, vật liệu được tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng như điện tử, ô tô, hàng không, năng lượng và cơ khí chính xác.

Nếu bạn đang tìm kiếm dòng hợp kim đồng chất lượng cao, bền bỉ, vận hành ổn định trong môi trường khắc nghiệt và phù hợp với tiêu chuẩn công nghiệp hiện đại, Đồng Hợp Kim C72200 chắc chắn là lựa chọn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Trong Ngành Hóa Chất Và Dầu Khí

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Trong Ngành Hóa Chất Và Dầu Khí 1. Thành Phần [...]

    Tấm Inox 430 0.16mm

    Tấm Inox 430 0.16mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 40

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 40 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Có Bị Giòn Khi Làm Việc Ở Nhiệt Độ Thấp Không

    Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Có Bị Giòn Khi Làm Việc Ở Nhiệt Độ Thấp Không? Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi [...]

    Đồng CW454K

    Đồng CW454K Đồng CW454K là gì? Đồng CW454K là một loại hợp kim đồng – [...]

    Cuộn Inox 0.07mm

    Cuộn Inox 0.07mm – Mỏng Nhẹ, Dễ Gia Công, Ứng Dụng Rộng Cuộn Inox 0.07mm [...]

    Thép Inox Austenitic 2346

    Thép Inox Austenitic 2346 Thép Inox Austenitic 2346 là gì? Thép Inox Austenitic 2346 là [...]

    Lá Căn Đồng Thau 7mm

    Lá Căn Đồng Thau 7mm Lá Căn Đồng Thau 7mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo