Đồng Hợp Kim C79200

CuZn31Si Materials

Đồng Hợp Kim C79200

Đồng Hợp Kim C79200 là gì?

Đồng Hợp Kim C79200 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm cao cấp, thuộc nhóm Nickel Silver (đồng bạc), nổi bật với màu trắng bạc sáng, khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cơ học cao. Hợp kim này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ cao, độ bền lâu dài và tính ổn định trong môi trường ăn mòn như nhạc cụ, trang sức, linh kiện điện tử, cơ khí chính xác và các chi tiết kỹ thuật cao cấp.

C79200 được ưa chuộng nhờ sự cân bằng hoàn hảo giữa độ bền, tính dẻo, khả năng chống ăn mòntính thẩm mỹ. Đây là một trong những hợp kim đồng trắng được sử dụng phổ biến trong công nghiệp hiện đại, đặc biệt khi cần vật liệu không từ tính, giữ màu sáng lâu dài và dễ gia công.


Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C79200

C79200 là hợp kim đồng–niken–kẽm với hàm lượng niken cao giúp tăng độ sáng bạc, độ cứng và khả năng chống ăn mòn. Tỷ lệ các nguyên tố được kiểm soát chính xác để đạt tính chất cơ lý ổn định.

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): 60 – 65%
  • Niken (Ni): 19 – 22%
  • Kẽm (Zn): 15 – 21%
  • Tạp chất khác: ≤ 0.5%

Hàm lượng niken lớn tạo lớp bảo vệ tự nhiên chống oxy hóa, đồng thời cải thiện độ cứng và bề mặt sáng bóng. Kẽm đóng vai trò điều chỉnh tính dẻo và khả năng gia công.


Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C79200

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 400 – 620 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 30%
  • Độ cứng: 130 – 180 HB
  • Khả năng chịu va đập: cao, bền trong môi trường rung động
  • Độ bền mỏi: tốt, thích hợp cho chi tiết chuyển động liên tục

2. Tính chất vật lý

  • Màu sắc: trắng bạc sáng
  • Tỷ trọng: 8.6 – 8.8 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1080 – 1130°C
  • Độ dẫn điện: 5 – 10% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình

3. Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường ẩm, nước biển và khí công nghiệp
  • Chống oxy hóa: lớp oxit niken bảo vệ bề mặt
  • Bền màu lâu dài: không xỉn màu nhanh
  • Chịu được môi trường hóa chất nhẹ: axit loãng, kiềm nhẹ

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C79200

  1. Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt trắng bạc sáng đẹp, gần giống bạc thật.
  2. Chống ăn mòn tốt: Hoạt động ổn định trong môi trường ẩm, nước biển, hơi muối.
  3. Độ bền cơ học cao: Chịu lực kéo, va đập và mài mòn tốt.
  4. Dễ gia công: Dập, cán, uốn, tiện, phay và khoan đều thuận lợi.
  5. Không từ tính: Phù hợp cho thiết bị đo lường và linh kiện điện tử.
  6. Ổn định kích thước: Ít biến dạng khi thay đổi nhiệt độ và độ ẩm.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C79200

  • Giá thành cao: Do hàm lượng niken lớn và quy trình sản xuất phức tạp.
  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Cần dụng cụ gia công sắc bén: Do độ cứng cao, dễ làm mẻ dao khi gia công cắt gọt.
  • Không phù hợp môi trường axit mạnh: Tiếp xúc lâu với hóa chất đậm đặc có thể gây ăn mòn.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C79200

1. Ngành nhạc cụ

  • Sáo, kèn, trumpet, saxophone
  • Bộ phận trang trí nhạc cụ
  • Chi tiết cộng hưởng âm thanh

C79200 giúp nhạc cụ giữ âm sắc trong trẻo, bền màu và ổn định.

2. Trang sức và đồ trang trí

  • Vòng tay, nhẫn, mặt dây chuyền, khuyên tai
  • Huy hiệu, khóa, phụ kiện nội thất
  • Đồ mỹ nghệ trang trí

Bề mặt sáng bạc, giữ màu lâu dài và dễ gia công.

3. Công nghiệp điện – điện tử

  • Linh kiện không từ tính
  • Bộ phận chịu ăn mòn, môi trường ẩm
  • Đầu nối, tiếp điểm điện

4. Cơ khí chính xác

  • Vòng đệm, bạc lót, trục nhỏ
  • Chi tiết máy chịu mài mòn nhẹ
  • Thanh và ống trang trí

5. Ngành hàng hải

  • Chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển
  • Bộ phận chịu ăn mòn lâu dài
  • Van, khớp nối, linh kiện tàu thủy

6. Thiết bị đo lường và y tế

  • Linh kiện không từ tính cho dụng cụ đo
  • Thiết bị y tế và chi tiết cần độ chính xác cao

7. Thủ công mỹ nghệ

  • Tượng nhỏ, đồ lưu niệm
  • Phụ kiện mỹ thuật
  • Chi tiết chế tác thủ công

Gia công Đồng Hợp Kim C79200

Cắt gọt CNC

  • Dao hợp kim cứng hoặc carbide
  • Tốc độ trung bình, lượng chạy dao vừa phải
  • Dùng dầu làm mát bảo vệ bề mặt

Dập – Cán – Uốn

  • Dẻo tốt, thích hợp cho dập nguội và tạo hình phức tạp
  • Không nứt mép khi uốn hoặc dập sâu

Hàn

  • Hàn bạc, hàn khí, hàn TIG
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn để tăng độ bền mối hàn

Đánh bóng và mạ

  • Mạ niken, mạ chrome, mạ bạc
  • Bề mặt sáng đẹp, giữ màu lâu

Quy trình nhiệt luyện Đồng Hợp Kim C79200

  • Ủ mềm: 550 – 700°C để tăng độ dẻo và giảm ứng suất
  • Hóa bền nhẹ: nâng cao độ cứng, tăng khả năng chịu mài mòn
  • Tôi dung dịch: 800 – 850°C, làm mát bằng nước hoặc dầu nếu cần

Nhiệt luyện giúp C79200 đạt cơ tính tối ưu cho các chi tiết cơ khí hoặc chi tiết chịu tải trọng cao.


Kết luận

Đồng Hợp Kim C79200 là hợp kim đồng–niken–kẽm cao cấp, nổi bật với màu trắng bạc sáng, độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn mạnh và độ ổn định lâu dài. Nhờ những ưu điểm vượt trội, C79200 được ứng dụng rộng rãi trong nhạc cụ, cơ khí chính xác, điện tử, trang sức, đồ trang trí và hàng hải.

Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu vừa bền, vừa đẹp, chống oxi hóa tốt và dễ gia công, C79200 là lựa chọn hoàn hảo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 316

    Thép Inox 316 Thép Inox 316 là gì? Thép Inox 316 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4618

    Tìm hiểu về Inox 1.4618 và Ứng dụng của nó Inox 1.4618 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 5

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 5 – Chịu Lực Cao, Ứng Dụng Đa [...]

    Ống Inox 304 Phi 280mm

    Ống Inox 304 Phi 280mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox S41008

    Tìm hiểu về Inox S41008 và Ứng dụng của nó Inox S41008 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 316 0.65mm

    Tấm Inox 316 0.65mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.65mm là [...]

    SAE 51410 material

    SAE 51410 material SAE 51410 material là gì? SAE 51410 material là một loại thép [...]

    Thép X1NiCrMoCuN25-20-7

    Thép X1NiCrMoCuN25-20-7 Thép X1NiCrMoCuN25-20-7 là gì? Thép X1NiCrMoCuN25-20-7 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo