Đồng Hợp Kim C80300

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim C80300

Đồng Hợp Kim C80300 là gì?

Đồng Hợp Kim C80300 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm cao cấp, thuộc nhóm Nickel Silver (đồng bạc), nổi bật với màu trắng bạc sáng, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Hợp kim này không chứa bạc nhưng mang màu sắc gần giống bạc thật, đem lại giá trị thẩm mỹ cao và được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đòi hỏi chất lượng và độ bền lâu dài.

C80300 được đánh giá cao nhờ sự cân bằng hoàn hảo giữa tính thẩm mỹ, độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính linh hoạt trong gia công, trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhạc cụ, linh kiện điện tử, cơ khí chính xác, trang sức, phụ kiện trang trí và các chi tiết kỹ thuật hoạt động trong môi trường ăn mòn hoặc ẩm ướt.


Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C80300

C80300 là hợp kim đồng–niken–kẽm với tỷ lệ niken cao giúp tăng độ trắng bạc, độ cứng và khả năng chống oxy hóa. Thành phần hợp kim được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo tính chất cơ lý ổn định và bền lâu.

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): 56 – 61%
  • Niken (Ni): 20 – 25%
  • Kẽm (Zn): 14 – 22%
  • Tạp chất khác: ≤ 0.5%

Hàm lượng niken cao tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt, tăng độ cứng và độ sáng bóng. Kẽm giúp cân bằng độ dẻo và khả năng gia công của hợp kim.


Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C80300

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 440 – 680 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 28%
  • Độ cứng: 145 – 190 HB
  • Khả năng chịu va đập: cao, ít nứt gãy
  • Độ bền mỏi: tốt, thích hợp cho chi tiết chuyển động liên tục

Tính chất vật lý

  • Màu sắc: trắng bạc sáng bóng
  • Tỷ trọng: 8.6 – 8.85 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1080 – 1125°C
  • Độ dẫn điện: 5 – 10% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình

Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn: mạnh trong môi trường nước biển, hơi ẩm và không khí công nghiệp
  • Chống oxy hóa: lớp oxit niken bảo vệ bề mặt
  • Bền màu lâu dài: giữ độ sáng, ít xỉn màu
  • Chịu được môi trường hóa chất nhẹ: axit loãng, kiềm nhẹ

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C80300

  1. Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt trắng bạc sáng bóng, gần giống bạc thật.
  2. Chống ăn mòn vượt trội: Duy trì tính chất cơ lý trong môi trường ẩm, nước biển và hơi muối.
  3. Độ bền cơ học cao: Chịu lực kéo, va đập và mài mòn tốt.
  4. Dễ gia công: Dập, cán, uốn, tiện, phay, khoan thuận lợi.
  5. Không từ tính: Phù hợp cho linh kiện điện tử và thiết bị đo lường.
  6. Ổn định kích thước: Ít biến dạng khi thay đổi nhiệt độ và độ ẩm.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C80300

  • Giá thành cao: Do hàm lượng niken lớn và quy trình sản xuất phức tạp.
  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Gia công cần dụng cụ sắc bén: Do độ cứng cao, dễ làm mẻ dao.
  • Không thích hợp với axit mạnh: Tiếp xúc lâu với hóa chất đậm đặc có thể gây ăn mòn.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C80300

Ngành nhạc cụ

  • Sáo, kèn trumpet, saxophone
  • Bộ phận cộng hưởng âm thanh
  • Chi tiết trang trí nhạc cụ

C80300 giúp nhạc cụ giữ âm sắc sáng, bền màu và ổn định lâu dài.

Trang sức và phụ kiện

  • Vòng tay, nhẫn, mặt dây chuyền, khuyên tai
  • Huy hiệu, khóa, phụ kiện thời trang
  • Đồ mỹ nghệ và phụ kiện trang trí cao cấp

Bề mặt sáng bạc và khả năng chống oxi hóa giúp vật liệu được ưa chuộng.

Công nghiệp điện – điện tử

  • Linh kiện không từ tính
  • Bộ phận chịu ăn mòn, môi trường ẩm
  • Đầu nối, tiếp điểm điện

Cơ khí chính xác

  • Vòng đệm, bạc lót, trục nhỏ
  • Chi tiết máy chịu mài mòn nhẹ
  • Thanh và ống trang trí

Ngành hàng hải

  • Chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển
  • Bộ phận chịu ăn mòn lâu dài
  • Van, khớp nối và linh kiện tàu thủy

Thiết bị đo lường và y tế

  • Linh kiện không từ tính cho dụng cụ đo
  • Thiết bị y tế và chi tiết cần độ chính xác cao

Thủ công mỹ nghệ

  • Tượng nhỏ, đồ lưu niệm
  • Phụ kiện mỹ thuật
  • Chi tiết chế tác thủ công

Gia công Đồng Hợp Kim C80300

Cắt gọt CNC

  • Dao hợp kim cứng hoặc carbide
  • Tốc độ cắt trung bình, lượng chạy dao vừa phải
  • Sử dụng dầu làm mát để bảo vệ bề mặt

Dập – Cán – Uốn

  • Dẻo tốt, thích hợp cho dập nguội và tạo hình phức tạp
  • Không nứt mép khi uốn hoặc dập sâu

Hàn

  • Hàn bạc, hàn khí, hàn TIG
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn để tăng độ bền mối hàn

Đánh bóng và mạ

  • Mạ niken, mạ chrome, mạ bạc
  • Bề mặt sáng đẹp, giữ màu lâu

Quy trình nhiệt luyện Đồng Hợp Kim C80300

  • Ủ mềm: 550 – 700°C để tăng độ dẻo và giảm ứng suất
  • Hóa bền nhẹ: nâng cao độ cứng, tăng khả năng chịu mài mòn
  • Tôi dung dịch: 800 – 850°C, làm mát bằng nước hoặc dầu nếu cần

Nhiệt luyện giúp C80300 đạt cơ tính tối ưu cho các chi tiết cơ khí hoặc chi tiết chịu tải trọng cao.


Kết luận

Đồng Hợp Kim C80300 là hợp kim đồng–niken–kẽm cao cấp, nổi bật với màu trắng bạc sáng, độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn mạnh và độ ổn định lâu dài. Nhờ những ưu điểm vượt trội, C80300 được ứng dụng rộng rãi trong nhạc cụ, cơ khí chính xác, điện – điện tử, trang sức, đồ trang trí và ngành hàng hải.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu vừa bền, vừa đẹp, chống oxi hóa tốt và dễ gia công, C80300 là lựa chọn hoàn hảo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox X2CrMnNiMoN21-5-3

    Thép Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Thép Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là gì? Thép inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một loại inox [...]

    SUS316N stainless steel

    SUS316N stainless steel SUS316N stainless steel là gì? SUS316N stainless steel là một loại thép [...]

    Lục Giác Inox Phi 7mm

    Lục Giác Inox Phi 7mm – Độ Cứng Ổn Định, Gia Công Chính Xác, Lý [...]

    303 material

    303 material 303 material là gì? 303 material, hay còn gọi là Inox 303, là [...]

    Ống Inox 310S Phi 19mm

    Ống Inox 310S Phi 19mm – Chịu Nhiệt Vượt Trội, Bền Bỉ Theo Thời Gian [...]

    Tấm Inox 440 70mm

    Tấm Inox 440 70mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiều về Inox STS304LN

    Tìm hiều về Inox STS304LN và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 6 – Độ Bền Cơ Học Cao, Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo