Đồng Hợp Kim C90700

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim C90700

Đồng Hợp Kim C90700 là gì?

Đồng Hợp Kim C90700 là một hợp kim đồng–niken cao cấp, thuộc nhóm Monel (Nickel-Copper), nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cơ học cao và độ ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi tính bền vững lâu dài trong môi trường nước biển, hóa chất và hơi muối.

C90700 được đánh giá cao nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học tốt và tính linh hoạt trong gia công, được ứng dụng rộng rãi trong ngành hàng hải, công nghiệp hóa chất, cơ khí chính xác, năng lượng và thiết bị điện tử.


Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C90700

C90700 là hợp kim đồng–niken với thành phần được kiểm soát chặt chẽ nhằm đảm bảo tính chất cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Niken (Ni): 63 – 70%
  • Đồng (Cu): 28 – 34%
  • Sắt (Fe): ≤ 2.0%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.0%
  • Silic (Si): ≤ 0.5%
  • Tạp chất khác: ≤ 0.5%

Nhờ hàm lượng niken cao, C90700 có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn hóa chất tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường nước biển, axit loãng và kiềm nhẹ.


Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C90700

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 550 – 700 MPa
  • Độ giãn dài: 30 – 50%
  • Độ cứng: 200 – 250 HB
  • Khả năng chịu va đập: cao, ít nứt gãy
  • Độ bền mỏi: tốt, thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng liên tục

Tính chất vật lý

  • Màu sắc: trắng bạc đến xám nhạt
  • Tỷ trọng: 8.8 – 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1300 – 1350°C
  • Độ dẫn điện: 1 – 2% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình

Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường nước biển, axit loãng, kiềm và các dung dịch hóa chất khác
  • Bền màu lâu dài: giữ được độ sáng và không bị oxy hóa trong thời gian dài
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định ở nhiệt độ cao, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C90700

  1. Chống ăn mòn vượt trội: đặc biệt trong nước biển, axit loãng, môi trường kiềm và hơi nước muối.
  2. Độ bền cơ học cao: chịu lực kéo, va đập và mài mòn tốt.
  3. Ổn định kích thước: ít biến dạng khi thay đổi nhiệt độ hoặc môi trường làm việc.
  4. Dễ gia công: thích hợp cho dập, tiện, khoan và hàn.
  5. Khả năng chịu nhiệt tốt: hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao mà không biến dạng.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C90700

  • Giá thành cao: Do hàm lượng niken lớn và quy trình sản xuất phức tạp.
  • Độ dẫn điện thấp: Không phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện.
  • Gia công cần dụng cụ chuyên dụng: Dao và dụng cụ cắt phải chất lượng cao để tránh mẻ.
  • Không phù hợp với axit mạnh đậm đặc lâu dài: Một số axit mạnh như HCl đậm đặc có thể gây ăn mòn theo thời gian.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C90700

Ngành hàng hải

  • Van, bơm, bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước biển
  • Tàu thuyền, ống dẫn, bình chứa và thiết bị hàng hải

Ngành hóa chất và năng lượng

  • Bình chứa hóa chất, thiết bị phản ứng
  • Ống dẫn axit, dung dịch kiềm, khí công nghiệp
  • Thiết bị khai thác dầu khí và năng lượng

Cơ khí chính xác và kỹ thuật

  • Vòng bi, trục, chi tiết máy chịu mài mòn và tải trọng cao
  • Thiết bị đo lường và linh kiện cơ khí chính xác

Ngành điện – điện tử

  • Linh kiện không từ tính, chi tiết chống ăn mòn trong môi trường điện tử

Gia công Đồng Hợp Kim C90700

Cắt gọt CNC

  • Sử dụng dao carbide hoặc hợp kim cứng
  • Tốc độ cắt trung bình, lượng chạy dao vừa phải
  • Sử dụng dầu cắt hoặc dung dịch làm mát liên tục

Dập – Uốn – Cán

  • Dẻo tốt, thích hợp cho dập nguội và tạo hình phức tạp
  • Không nứt mép khi uốn hoặc dập sâu

Hàn

  • Hàn TIG hoặc MIG
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn để tăng độ bền mối hàn

Đánh bóng và mạ

  • Có thể mạ niken, chrome hoặc đánh bóng để tăng tính thẩm mỹ
  • Bề mặt giữ màu lâu, chống oxy hóa hiệu quả

Quy trình nhiệt luyện

  • Ủ mềm: 550 – 700°C để giảm ứng suất và tăng độ dẻo
  • Tôi và làm nguội: 1000 – 1150°C, làm mát chậm hoặc bằng nước tùy ứng dụng
  • Hóa bền: nâng cao độ cứng bề mặt, tăng khả năng chịu mài mòn

Quy trình nhiệt luyện giúp C90700 đạt cơ tính tối ưu, đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn cho các chi tiết công nghiệp.


Kết luận

Đồng Hợp Kim C90700 là hợp kim đồng–niken cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cơ học cao và độ ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Nhờ những ưu điểm vượt trội, C90700 được ứng dụng rộng rãi trong ngành hàng hải, công nghiệp hóa chất, cơ khí chính xác, năng lượng và điện tử.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu bền bỉ, chống ăn mòn cao và ổn định trong môi trường khắc nghiệt, C90700 là lựa chọn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2

    Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 là gì? Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm–chì–mangan, còn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 2

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 2 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Thép 0Cr18Ni12Mo2Ti

    Thép 0Cr18Ni12Mo2Ti Thép 0Cr18Ni12Mo2Ti là gì? Thép 0Cr18Ni12Mo2Ti là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Thép Z6CNU18.10

    Thép Z6CNU18.10 Thép Z6CNU18.10 là gì? Thép Z6CNU18.10 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 309 Trong Lò Nung Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 309 Trong Lò Nung Là Bao Lâu? Inox 309 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 150 – Giải Pháp Vật Liệu Chịu Lực Lớn [...]

    Inox 329 Có Dễ Hàn Không. Những Lưu Ý Khi Hàn Inox 329

    Inox 329 Có Dễ Hàn Không? Những Lưu Ý Khi Hàn Inox 329 Inox 329 [...]

    Vật liệu STS316LN

    Vật liệu STS316LN Vật liệu STS316LN là gì? Vật liệu STS316LN là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo