Đồng Hợp Kim CW406J

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim CW406J

Đồng Hợp Kim CW406J là gì?

Đồng Hợp Kim CW406J là một loại hợp kim đồng–kẽm–thiếc kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chịu mài mòn, chịu tải trọng lớn và chống ăn mòn hiệu quả. CW406J thuộc nhóm hợp kim đồng kỹ thuật, thường được sử dụng trong vòng bi, bạc lót, trục, van, bánh răng và các chi tiết máy chịu ma sát cao, đặc biệt phù hợp với môi trường công nghiệp khắc nghiệt và có yêu cầu cơ tính cao.

Hợp kim CW406J được đánh giá cao nhờ tính ổn định cơ tính lâu dài, chống oxy hóa hiệu quả và khả năng gia công thuận lợi, giúp sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác và các bộ phận máy công nghiệp chịu tải trọng nặng.


Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim CW406J

CW406J là hợp kim đồng–kẽm–thiếc với thành phần được kiểm soát chặt chẽ, nhằm tối ưu hóa độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): 58 – 62%
  • Thiếc (Sn): 9 – 12%
  • Kẽm (Zn): 6 – 9%
  • Chì (Pb): ≤ 1%
  • Tạp chất khác: ≤ 1%

Sự kết hợp đồng, thiếc và kẽm giúp CW406J đạt độ cứng cao, khả năng chịu ma sát và chống ăn mòn hiệu quả, đồng thời vẫn dễ gia công và định hình chi tiết.


Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CW406J

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 450 – 670 MPa
  • Độ giãn dài: 12 – 18%
  • Độ cứng: 180 – 245 HB
  • Khả năng chịu va đập: cao, chống nứt gãy tốt
  • Độ bền mỏi: ổn định, phù hợp cho chi tiết chịu tải trọng lớn

Tính chất vật lý

  • Màu sắc: vàng đồng sáng bóng
  • Tỷ trọng: 8.7 – 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 880 – 1020°C
  • Độ dẫn điện: 10 – 16% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình

Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn: hiệu quả trong môi trường dầu nhờn, nước ngọt và không khí
  • Chống oxy hóa: lớp oxit bảo vệ bề mặt giúp duy trì cơ tính và màu sắc lâu dài
  • Chống mài mòn: chịu được ma sát cao, phù hợp cho vòng bi, bạc lót, trục và chi tiết máy công nghiệp
  • Ổn định lâu dài: duy trì cơ tính tốt trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CW406J

  1. Độ bền cơ học cao: Chịu lực kéo, va đập và mài mòn hiệu quả.
  2. Khả năng chống ăn mòn: Duy trì cơ tính trong môi trường dầu, nước và không khí.
  3. Dễ gia công: Tiện, phay, khoan, cắt gọt thuận lợi.
  4. Ổn định kích thước: Ít biến dạng khi thay đổi nhiệt độ và độ ẩm.
  5. Chịu mài mòn cao: Phù hợp cho vòng bi, bạc lót và chi tiết máy chịu tải trọng lớn.
  6. Ứng dụng đa dạng: Từ cơ khí chính xác, chi tiết máy công nghiệp đến ngành hàng hải và năng lượng.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CW406J

  • Chi phí cao hơn đồng nguyên chất: Do chứa thiếc và kẽm.
  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện cao.
  • Gia công cần dụng cụ sắc bén: Thiếc và kẽm làm hợp kim cứng, dễ làm mẻ dao nếu không dùng công cụ phù hợp.
  • Không chịu được axit mạnh: Không dùng trong môi trường hóa chất đậm đặc.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CW406J

Ngành cơ khí

  • Vòng bi, bạc lót chịu tải trọng cao
  • Trục, bánh răng và các chi tiết máy chịu ma sát lớn
  • Chi tiết máy công nghiệp cần độ bền và chống mài mòn

Ngành hàng hải

  • Linh kiện tiếp xúc trực tiếp với nước ngọt và môi trường ẩm
  • Van, khớp nối và chi tiết tàu thuyền

Ngành dầu khí và năng lượng

  • Chi tiết bơm, van, bạc lót trong thiết bị khai thác và sản xuất
  • Bộ phận chịu tải và ma sát trong hệ thống động lực

Cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy nhỏ, trục, bạc lót, thanh dẫn hướng
  • Linh kiện cần độ chính xác cao và bền lâu

Gia công Đồng Hợp Kim CW406J

Cắt gọt CNC

  • Sử dụng dao hợp kim cứng hoặc carbide
  • Tốc độ cắt trung bình, lượng chạy dao vừa phải
  • Dùng dầu cắt hoặc dung dịch làm mát liên tục để tăng tuổi thọ dụng cụ

Dập – Cán – Uốn

  • Dẻo tốt, thích hợp cho dập nguội và tạo hình phức tạp
  • Không nứt mép khi uốn hoặc dập sâu

Hàn

  • Hàn TIG hoặc MIG
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn để tăng độ bền mối hàn

Đánh bóng và mạ

  • Có thể mạ niken hoặc đánh bóng để tăng tính thẩm mỹ
  • Bề mặt giữ màu lâu, chống oxy hóa hiệu quả

Quy trình nhiệt luyện Đồng Hợp Kim CW406J

  • Ủ mềm: 450 – 600°C để tăng độ dẻo và giảm ứng suất
  • Tôi và làm nguội: 880 – 1020°C, làm mát chậm hoặc bằng nước tùy ứng dụng
  • Hóa bền nhẹ: nâng cao độ cứng bề mặt, tăng khả năng chịu mài mòn

Quy trình nhiệt luyện giúp CW406J đạt cơ tính tối ưu, đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn cho các chi tiết cơ khí.


Kết luận

Đồng Hợp Kim CW406J là hợp kim đồng–kẽm–thiếc kỹ thuật cao, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, cùng tính ổn định lâu dài. Nhờ những ưu điểm này, CW406J được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, công nghiệp nặng, hàng hải, dầu khí và các chi tiết máy công nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu bền bỉ, chịu tải và chống mài mòn trong môi trường công nghiệp, CW406J là lựa chọn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng 2.5mm

    Shim Chêm Đồng 2.5mm Shim Chêm Đồng 2.5mm là gì? Shim Chêm Đồng 2.5mm là [...]

    Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

    Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là gì? Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là một loại hợp kim đồng thau [...]

    X15CrNiSi20-12 stainless steel

    X15CrNiSi20-12 stainless steel X15CrNiSi20-12 stainless steel là gì? X15CrNiSi20-12 stainless steel là loại thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 19 – Giải Pháp Cơ Khí Vượt Trội 1. [...]

    Hợp Kim Đồng CB101

    Hợp Kim Đồng CB101 Hợp Kim Đồng CB101 là gì? Hợp Kim Đồng CB101 là [...]

    Thép UNS S30403

    Thép UNS S30403 Thép UNS S30403 là gì? Thép UNS S30403 là thép không gỉ [...]

    CuZn37 Materials

    CuZn37 Materials CuZn37 Materials là gì? CuZn37 Materials là hợp kim đồng – kẽm với [...]

    Thép Inox 12X21H5T

    Thép Inox 12X21H5T Thép Inox 12X21H5T là gì? Thép Inox 12X21H5T là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo