Đồng Hợp Kim CW458K

CA103 Materials

Đồng Hợp Kim CW458K

Đồng Hợp Kim CW458K là gì?

Đồng Hợp Kim CW458K là một loại hợp kim đồng–kẽm–thiếc kỹ thuật cao, được phát triển để chịu tải trọng lớn, chống mài mòn và chống ăn mòn hiệu quả. CW458K thuộc nhóm hợp kim đồng kỹ thuật, thường được sử dụng trong các chi tiết máy, vòng bi, bạc lót, trục, van và bánh răng, nơi yêu cầu độ bền cơ học cao, tuổi thọ lâu dài và khả năng chống mài mòn tối ưu.

CW458K nổi bật nhờ tính ổn định cơ tính lâu dài, khả năng chống oxy hóa tốt và dễ gia công, giúp sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác, đặc biệt trong công nghiệp nặng, hàng hải và dầu khí.


Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim CW458K

CW458K là hợp kim đồng–kẽm–thiếc với thành phần được kiểm soát nghiêm ngặt, nhằm tối ưu hóa độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): 55 – 59%
  • Thiếc (Sn): 8 – 11%
  • Kẽm (Zn): 5 – 8%
  • Chì (Pb): ≤ 1%
  • Tạp chất khác: ≤ 1%

Sự kết hợp đồng, thiếc và kẽm giúp CW458K đạt độ cứng cao, khả năng chịu ma sát và chống ăn mòn hiệu quả, đồng thời vẫn dễ gia công và định hình chi tiết.


Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CW458K

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 450 – 670 MPa
  • Độ giãn dài: 12 – 20%
  • Độ cứng: 180 – 250 HB
  • Khả năng chịu va đập: cao, chống nứt gãy tốt
  • Độ bền mỏi: ổn định, phù hợp cho chi tiết chịu tải trọng lớn

Tính chất vật lý

  • Màu sắc: vàng đồng sáng bóng
  • Tỷ trọng: 8.7 – 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 880 – 1020°C
  • Độ dẫn điện: 10 – 16% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình

Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn: hiệu quả trong môi trường dầu nhờn, nước ngọt và không khí
  • Chống oxy hóa: lớp oxit bảo vệ bề mặt giúp duy trì cơ tính và màu sắc lâu dài
  • Chống mài mòn: chịu được ma sát cao, phù hợp cho vòng bi, bạc lót, trục và chi tiết máy công nghiệp
  • Ổn định lâu dài: duy trì cơ tính tốt trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CW458K

  1. Độ bền cơ học cao: Chịu lực kéo, va đập và mài mòn hiệu quả.
  2. Khả năng chống ăn mòn: Duy trì cơ tính trong môi trường dầu, nước và không khí.
  3. Dễ gia công: Tiện, phay, khoan, cắt gọt thuận lợi.
  4. Ổn định kích thước: Ít biến dạng khi thay đổi nhiệt độ và độ ẩm.
  5. Chịu mài mòn cao: Phù hợp cho vòng bi, bạc lót và chi tiết máy chịu tải trọng lớn.
  6. Ứng dụng đa dạng: Từ cơ khí chính xác, chi tiết máy công nghiệp đến ngành hàng hải và năng lượng.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CW458K

  • Chi phí cao hơn đồng nguyên chất: Do chứa thiếc và kẽm.
  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện cao.
  • Gia công cần dụng cụ sắc bén: Thiếc và kẽm làm hợp kim cứng, dễ làm mẻ dao nếu không dùng công cụ phù hợp.
  • Không chịu được axit mạnh: Không dùng trong môi trường hóa chất đậm đặc.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CW458K

Ngành cơ khí

  • Vòng bi, bạc lót chịu tải trọng cao
  • Trục, bánh răng và các chi tiết máy chịu ma sát lớn
  • Chi tiết máy công nghiệp cần độ bền và chống mài mòn

Ngành hàng hải

  • Linh kiện tiếp xúc trực tiếp với nước ngọt và môi trường ẩm
  • Van, khớp nối và chi tiết tàu thuyền

Ngành dầu khí và năng lượng

  • Chi tiết bơm, van, bạc lót trong thiết bị khai thác và sản xuất
  • Bộ phận chịu tải và ma sát trong hệ thống động lực

Cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy nhỏ, trục, bạc lót, thanh dẫn hướng
  • Linh kiện cần độ chính xác cao và bền lâu

Gia công Đồng Hợp Kim CW458K

Cắt gọt CNC

  • Sử dụng dao hợp kim cứng hoặc carbide
  • Tốc độ cắt trung bình, lượng chạy dao vừa phải
  • Dùng dầu cắt hoặc dung dịch làm mát liên tục để tăng tuổi thọ dụng cụ

Dập – Cán – Uốn

  • Dẻo tốt, thích hợp cho dập nguội và tạo hình phức tạp
  • Không nứt mép khi uốn hoặc dập sâu

Hàn

  • Hàn TIG hoặc MIG
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn để tăng độ bền mối hàn

Đánh bóng và mạ

  • Có thể mạ niken hoặc đánh bóng để tăng tính thẩm mỹ
  • Bề mặt giữ màu lâu, chống oxy hóa hiệu quả

Quy trình nhiệt luyện Đồng Hợp Kim CW458K

  • Ủ mềm: 450 – 600°C để tăng độ dẻo và giảm ứng suất
  • Tôi và làm nguội: 880 – 1020°C, làm mát chậm hoặc bằng nước tùy ứng dụng
  • Hóa bền nhẹ: nâng cao độ cứng bề mặt, tăng khả năng chịu mài mòn

Quy trình nhiệt luyện giúp CW458K đạt cơ tính tối ưu, đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn cho các chi tiết cơ khí.


Kết luận

Đồng Hợp Kim CW458K là hợp kim đồng–kẽm–thiếc kỹ thuật cao, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, cùng tính ổn định lâu dài. Nhờ những ưu điểm này, CW458K được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, công nghiệp nặng, hàng hải, dầu khí và các chi tiết máy công nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu bền bỉ, chịu tải và chống mài mòn trong môi trường công nghiệp, CW458K là lựa chọn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 19 – Giải Pháp Vật Liệu Cơ Khí Chính [...]

    Thép không gỉ X2CrNiN18-7

    Thép không gỉ X2CrNiN18-7 Thép không gỉ X2CrNiN18-7 là thép austenitic mác cao, được cải [...]

    Vật liệu 304N1

    Vật liệu 304N1 Vật liệu 304N1 là gì? Vật liệu 304N1 là một loại thép [...]

    Cuộn Inox 420 2mm

    Cuộn Inox 420 2mm – Chống Mài Mòn Mạnh, Có Từ Tính, Tôi Cứng Hiệu [...]

    Đồng Hợp Kim CW509L

    Đồng Hợp Kim CW509L Đồng Hợp Kim CW509L là gì? Đồng Hợp Kim CW509L là [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb

    Hợp Kim Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb Hợp Kim Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là gì? Hợp Kim Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là [...]

    X2CrNiMo17-12-2 stainless steel

    X2CrNiMo17-12-2 stainless steel X2CrNiMo17-12-2 stainless steel là gì? X2CrNiMo17-12-2 stainless steel là loại thép không [...]

    CuZn37Pb0.5 Materials

    CuZn37Pb0.5 Materials CuZn37Pb0.5 Materials là gì? CuZn37Pb0.5 Materials là hợp kim đồng – kẽm với [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo