Đồng Hợp Kim CW704R

CuZn40Mn1Pb1 Materials

Đồng Hợp Kim CW704R

Đồng Hợp Kim CW704R là gì?

Đồng Hợp Kim CW704R là một loại hợp kim đồng–nhiều kim loại kỹ thuật cao, được thiết kế đặc biệt để chịu mài mòn, chống ăn mòn và duy trì cơ tính ổn định trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt. CW704R thuộc nhóm hợp kim đồng kỹ thuật, thường được sử dụng trong vòng bi, bạc lót, trục, van, bánh răng và các chi tiết máy chịu ma sát cao.

CW704R nổi bật nhờ khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn trong môi trường dầu, nước và khí ẩm, độ bền cơ học cao và khả năng chịu ma sát vượt trội, đáp ứng nhu cầu sản xuất các chi tiết cơ khí chính xác trong công nghiệp nặng, hàng hải, dầu khí, năng lượng và chế tạo máy công nghiệp.


Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim CW704R

CW704R là hợp kim đồng–nhiều kim loại với thành phần được kiểm soát nghiêm ngặt, nhằm tối ưu hóa cơ tính, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): 57 – 61%
  • Thiếc (Sn): 0.2 – 0.5%
  • Kẽm (Zn): 1 – 2%
  • Chì (Pb): 1 – 2%
  • Niken (Ni): 24 – 28%
  • Sắt (Fe): 0.5 – 1.5%
  • Tạp chất khác: ≤ 1%

Sự kết hợp giữa đồng, niken và các kim loại khác giúp CW704R đạt độ cứng cao, khả năng chịu ma sát vượt trội và chống ăn mòn hiệu quả, đồng thời vẫn dễ gia công và định hình chi tiết.


Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CW704R

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 600 – 800 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 12%
  • Độ cứng: 250 – 320 HB
  • Khả năng chịu va đập: cao, chống nứt gãy tốt
  • Độ bền mỏi: ổn định, phù hợp cho các chi tiết chịu tải trọng và ma sát cao

Tính chất vật lý

  • Màu sắc: vàng đồng đỏ sậm
  • Tỷ trọng: 8.7 – 9.1 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1030 – 1150°C
  • Độ dẫn điện: 4 – 10% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: trung bình

Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn: hiệu quả trong môi trường nước ngọt, nước biển và dầu nhờn
  • Chống oxy hóa: lớp oxit bảo vệ bề mặt giúp duy trì cơ tính và màu sắc lâu dài
  • Chống mài mòn: chịu được ma sát cao, lý tưởng cho vòng bi, bạc lót, trục và chi tiết máy công nghiệp
  • Ổn định lâu dài: cơ tính không suy giảm trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CW704R

  1. Độ bền cơ học cao: Chịu lực kéo, va đập và mài mòn tốt.
  2. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Duy trì cơ tính trong môi trường dầu, nước và khí ẩm.
  3. Dễ gia công: Tiện, phay, khoan, cắt gọt thuận lợi nhờ thành phần niken và chì cải thiện tính dẻo.
  4. Ổn định kích thước: Ít biến dạng khi thay đổi nhiệt độ và độ ẩm.
  5. Chịu mài mòn cao: Phù hợp cho vòng bi, bạc lót và trục chịu tải trọng và ma sát cao.
  6. Ứng dụng đa dạng: Từ cơ khí chính xác, chi tiết máy công nghiệp đến ngành hàng hải và năng lượng.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CW704R

  • Chi phí cao: Do chứa niken và các kim loại quý.
  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Gia công cần dụng cụ chuyên dụng: Hợp kim cứng, cần dao cắt chất lượng cao.
  • Không chịu được axit mạnh: Hạn chế sử dụng trong môi trường hóa chất đậm đặc.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CW704R

Ngành cơ khí

  • Vòng bi, bạc lót chịu tải trọng cao
  • Trục, bánh răng và các chi tiết máy chịu ma sát lớn
  • Chi tiết máy công nghiệp cần độ bền và chống mài mòn

Ngành hàng hải

  • Linh kiện tiếp xúc trực tiếp với nước biển và môi trường ẩm
  • Van, khớp nối và chi tiết tàu thuyền

Ngành dầu khí và năng lượng

  • Chi tiết bơm, van, bạc lót trong thiết bị khai thác và sản xuất
  • Bộ phận chịu tải và ma sát trong hệ thống động lực

Cơ khí chính xác

  • Chi tiết máy nhỏ, trục, bạc lót, thanh dẫn hướng
  • Linh kiện cần độ chính xác cao và bền lâu

Gia công Đồng Hợp Kim CW704R

Cắt gọt CNC

  • Sử dụng dao hợp kim cứng hoặc carbide
  • Tốc độ cắt trung bình, lượng chạy dao vừa phải
  • Dùng dầu cắt hoặc dung dịch làm mát liên tục để tăng tuổi thọ dụng cụ

Dập – Cán – Uốn

  • Dẻo tốt, thích hợp cho dập nguội và tạo hình phức tạp
  • Không nứt mép khi uốn hoặc dập sâu

Hàn

  • Hàn TIG hoặc MIG
  • Làm sạch bề mặt trước khi hàn để tăng độ bền mối hàn

Đánh bóng và mạ

  • Có thể mạ niken hoặc đánh bóng để tăng tính thẩm mỹ
  • Bề mặt giữ màu lâu, chống oxy hóa hiệu quả

Quy trình nhiệt luyện Đồng Hợp Kim CW704R

  • Ủ mềm: 500 – 650°C để tăng độ dẻo và giảm ứng suất
  • Tôi và làm nguội: 1030 – 1150°C, làm mát chậm hoặc bằng nước tùy ứng dụng
  • Hóa bền nhẹ: nâng cao độ cứng bề mặt, tăng khả năng chịu mài mòn

Quy trình nhiệt luyện giúp CW704R đạt cơ tính tối ưu, đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn cho các chi tiết cơ khí.


Kết luận

Đồng Hợp Kim CW704R là hợp kim đồng–nhiều kim loại kỹ thuật cao, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, cùng tính ổn định lâu dài. Nhờ những ưu điểm này, CW704R được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chính xác, công nghiệp nặng, hàng hải, dầu khí và các chi tiết máy công nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu bền bỉ, chịu tải và chống mài mòn trong môi trường công nghiệp, CW704R là lựa chọn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    321S31 material

    321S31 material 321S31 material là gì? 321S31 material là thép không gỉ Austenitic ổn định [...]

    Inox 305 Có Phải Là Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Ứng Dụng Cần Độ Dẻo Cao

    Inox 305 Có Phải Là Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Ứng Dụng Cần Độ Dẻo [...]

    Inox 2324 Có Thể Được Sử Dụng Trong Hệ Thống Nước Sạch Không

    Inox 2324 Có Thể Được Sử Dụng Trong Hệ Thống Nước Sạch Không? 1. Giới [...]

    Thép Inox X1NiCrMo31-27-4

    Thép Inox X1NiCrMo31-27-4 Thép Inox X1NiCrMo31-27-4 là gì? Thép Inox X1NiCrMo31-27-4 là một loại thép [...]

    Inox 1.4362 – Tính Chất Và Ứng Dụng Thực Tế

    Inox 1.4362 – Tính Chất Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Tìm Hiểu Về Inox [...]

    Shim Chêm Đồng 0.8mm

    Shim Chêm Đồng 0.8mm Shim Chêm Đồng 0.8mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.8mm là [...]

    Cuộn Inox 316 0.40mm

    Cuộn Inox 316 0.40mm – Lý Tưởng Cho Môi Trường Khắc Nghiệt, Gia Công Ổn [...]

    Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2

    Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2 Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2 là gì? Thép Inox Austenitic X2CrNiMoN17-11-2 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo