Đồng Hợp Kim CuCr1Zr

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim CuCr1Zr

Đồng Hợp Kim CuCr1Zr là gì?

Đồng Hợp Kim CuCr1Zr là hợp kim đồng – crom – zirconium, với hàm lượng crom khoảng 0,6 – 1,2% và zirconium khoảng 0,05 – 0,15%. Đây là hợp kim đồng cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mỏi, chống ăn mòn và khả năng dẫn điện tốt.

CuCr1Zr thường được sử dụng trong các ứng dụng điện – điện tử, cơ khí chính xác, công nghiệp hàng không, và các chi tiết chịu tải cao trong môi trường nhiệt độ thay đổi. Sự kết hợp của crom và zirconium giúp cải thiện độ bền, khả năng chống mài mòn, ổn định cơ lý ở nhiệt độ cao và tăng cường khả năng gia công.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuCr1Zr

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuCr1Zr:

  • Đồng (Cu): ≥ 98%
  • Crom (Cr): 0,6 – 1,2%
  • Zirconium (Zr): 0,05 – 0,15%
  • Các tạp chất khác: ≤ 0,3%

Crom giúp tăng cường độ bền, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn. Zirconium cải thiện độ dẻo, khả năng gia công và tính ổn định cơ lý của hợp kim trong quá trình nhiệt luyện.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuCr1Zr

CuCr1Zr có các tính chất cơ lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 400 – 500 MPa (sau nhiệt luyện có thể lên đến 550 – 600 MPa)
  • Giới hạn chảy: 250 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 25%
  • Độ cứng Brinell: 100 – 150 HB
  • Khả năng đàn hồi: Cao, thích hợp cho chi tiết đàn hồi và lò xo.
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt, đặc biệt sau quá trình nhiệt luyện.
  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt: Cao, phù hợp cho ứng dụng điện và cơ khí.

Hợp kim này cũng có khả năng tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt, chống ăn mòn nhẹ và ổn định trong môi trường công nghiệp.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuCr1Zr

  1. Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho các chi tiết chịu tải cao, lò xo và trục.
  2. Khả năng chống mài mòn tốt: Duy trì hiệu suất trong môi trường cơ khí khắc nghiệt.
  3. Ổn định cơ lý và nhiệt: Duy trì tính chất cơ học khi nhiệt độ và tải trọng thay đổi.
  4. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Ứng dụng trong ngành điện, điện tử và cơ khí chính xác.
  5. Gia công dễ dàng: Có thể cắt, tiện, phay, hàn và đúc với quy trình chuẩn.
  6. Khả năng xử lý nhiệt: Thích hợp cho các chi tiết yêu cầu độ bền cao sau nhiệt luyện.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuCr1Zr

  • Chi phí cao hơn đồng tinh khiết: Do cần thêm crom và zirconium, cũng như quy trình nhiệt luyện chuẩn.
  • Khả năng chống ăn mòn hóa chất hạn chế: Không thích hợp cho môi trường axit hoặc muối mạnh mà không bảo vệ bề mặt.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuCr1Zr

CuCr1Zr được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp điện – điện tử, cơ khí chính xác, hàng không và công nghiệp nặng:

  1. Ngành điện – điện tử:
    • Các chi tiết dẫn điện, lò xo tiếp điểm, busbar, thiết bị chuyển mạch.
  2. Ngành cơ khí chính xác:
    • Trục, bạc lót, chi tiết chịu tải cao, khuôn mẫu.
  3. Ngành hàng không – quốc phòng:
    • Linh kiện máy bay, thiết bị chịu rung động cao, chi tiết cơ khí chịu tải.
  4. Ngành công nghiệp công cụ:
    • Khuôn mẫu, chi tiết cơ khí chịu mài mòn, thiết bị đo chính xác.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuCr1Zr

1. Quy trình sản xuất

CuCr1Zr được sản xuất thông qua luyện kim tinh khiết và đúc:

  1. Luyện đồng tinh khiết, bổ sung crom và zirconium theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền và khả năng chống mài mòn.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng crom, zirconium, đồng và các tạp chất khác.

2. Gia công cơ khí

  • Cắt, tiện, phay: Dễ gia công so với các hợp kim đồng – berili.
  • Hàn: Có thể thực hiện hàn TIG, MIG, hàn nóng với que hàn thích hợp.
  • Ép, uốn và đúc: Thực hiện được với quy trình chuẩn, kiểm soát nhiệt độ.

3. Nhiệt luyện

CuCr1Zr có thể thực hiện ủ và tôi để tối ưu hóa tính chất cơ lý:

  • Ủ: 450 – 500°C, giữ 1 – 2 giờ, làm nguội từ từ để giảm ứng suất.
  • Tôi cứng (solution annealing): Giúp nâng cao độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuCr1Zr

CuCr1Zr được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp điện – điện tử, cơ khí chính xác, hàng không và công nghiệp nặng:

  • Ngành điện – điện tử: Chiếm thị phần lớn nhờ khả năng dẫn điện tốt và độ bền cơ học cao.
  • Công nghiệp cơ khí chính xác: Trục, bạc lót, chi tiết chịu tải cao, khuôn mẫu.
  • Ngành hàng không – quốc phòng: Linh kiện máy bay, thiết bị chịu rung động, chi tiết cơ khí chính xác.

Tại Việt Nam, CuCr1Zr được ứng dụng trong các nhà máy sản xuất linh kiện điện, cơ khí chính xác, chế tạo khuôn mẫu và thiết bị công nghiệp nhờ khả năng dẫn điện tốt, độ bền cao và độ ổn định cơ lý trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuCr1Zr là hợp kim đồng – crom – zirconium cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và mài mòn tốt, độ đàn hồi ổn định và dẫn điện – dẫn nhiệt hiệu quả. CuCr1Zr phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải cao, lò xo, tiếp điểm điện, linh kiện cơ khí chính xác, khuôn mẫu, linh kiện hàng không và các ứng dụng công nghiệp nặng. Với hiệu suất vượt trội và khả năng làm việc bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt, CuCr1Zr là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 420J1

    Vật liệu 420J1 Vật liệu 420J1 là gì? Vật liệu 420J1 là một loại thép [...]

    Tính Chất Cơ Học Của Inox 420: Độ Cứng Và Chịu Mài Mòn Cao

    Tính Chất Cơ Học Của Inox 420: Độ Cứng Và Chịu Mài Mòn Cao Inox [...]

    Lục Giác Đồng Phi 13

    Lục Giác Đồng Phi 13 Lục Giác Đồng Phi 13 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    304H Stainless Steel

    304H Stainless Steel 304H Stainless Steel là gì? 304H Stainless Steel là loại thép không [...]

    Hợp Kim Đồng CW452K

    Hợp Kim Đồng CW452K Hợp Kim Đồng CW452K là gì? Hợp Kim Đồng CW452K là [...]

    Inox X1NiCrMoCu25-20-5

    Inox X1NiCrMoCu25-20-5 Inox X1NiCrMoCu25-20-5 là gì? Inox X1NiCrMoCu25-20-5 là loại thép không gỉ austenitic cao [...]

    Inox S32304 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Nào

    Inox S32304 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Nào? Inox S32304 [...]

    1Cr18Mn8Ni5N Stainless Steel

    1Cr18Mn8Ni5N Stainless Steel 1Cr18Mn8Ni5N Stainless Steel là gì? 1Cr18Mn8Ni5N Stainless Steel là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo