Đồng Hợp Kim CuMg0.2

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Đồng Hợp Kim CuMg0.2

Đồng Hợp Kim CuMg0.2 là gì?

Đồng Hợp Kim CuMg0.2 là một hợp kim đồng – magiê với hàm lượng magiê khoảng 0,2%. Đây là hợp kim đồng nhôm thấp, được thiết kế để tăng cường độ bền, khả năng chống mỏi và ổn định cơ lý so với đồng tinh khiết, đồng thời vẫn giữ được tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

CuMg0.2 thường được ứng dụng trong các chi tiết cơ khí, thiết bị điện – điện tử, linh kiện chịu tải nhẹ và trung bình, các bộ phận dẫn điện, chi tiết máy công nghiệp và các ứng dụng yêu cầu độ bền tốt hơn đồng tinh khiết mà không làm giảm khả năng gia công.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuMg0.2

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuMg0.2:

  • Đồng (Cu): ≥ 99%
  • Magiê (Mg): ~0,2%
  • Các tạp chất khác: ≤ 0,3%

Magiê giúp tăng cường độ bền và khả năng chống mỏi, đồng thời duy trì độ dẻo, khả năng gia công và ổn định cơ lý của hợp kim.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuMg0.2

CuMg0.2 sở hữu các tính chất cơ lý và vật lý như sau:

  • Độ bền kéo: 250 – 350 MPa
  • Giới hạn chảy: 100 – 200 MPa
  • Độ giãn dài: 20 – 40%
  • Độ cứng Brinell: 60 – 100 HB
  • Khả năng dẫn điện: Cao, chỉ thấp hơn một chút so với đồng tinh khiết.
  • Khả năng dẫn nhiệt: Tốt, phù hợp cho ứng dụng điện – điện tử và thiết bị dẫn nhiệt.
  • Ổn định cơ lý: Duy trì tính chất cơ học tốt trong môi trường làm việc bình thường và chịu tải vừa.

Hợp kim CuMg0.2 cũng có khả năng chống ăn mòn nhẹ, đặc biệt trong môi trường không quá khắc nghiệt.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuMg0.2

  1. Tăng cường độ bền cơ học: So với đồng tinh khiết, CuMg0.2 có độ bền kéo cao hơn, thích hợp cho chi tiết chịu tải vừa.
  2. Khả năng chống mỏi: Phù hợp cho các chi tiết vận hành liên tục hoặc chịu rung.
  3. Ổn định cơ lý tốt: Duy trì tính chất cơ học trong môi trường làm việc tiêu chuẩn.
  4. Dẫn điện và dẫn nhiệt: Cao, đáp ứng yêu cầu linh kiện điện và thiết bị dẫn nhiệt.
  5. Gia công dễ dàng: Có thể tiện, phay, cắt, uốn và hàn.
  6. Chi phí hợp lý: Hợp kim đồng nhôm – magiê như CuMg0.2 có giá thành kinh tế hơn các hợp kim đồng – berili.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuMg0.2

  • Độ bền giới hạn: Không phù hợp cho các chi tiết chịu tải trọng lớn hoặc mài mòn nặng.
  • Chống ăn mòn hạn chế: Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển mà không bảo vệ bề mặt.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuMg0.2

CuMg0.2 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp điện – điện tử, cơ khí nhẹ và công nghiệp thiết bị:

  1. Ngành điện – điện tử:
    • Dây dẫn, busbar, thanh dẫn điện, chi tiết tiếp điểm điện.
  2. Ngành cơ khí nhẹ:
    • Trục, bạc lót, chi tiết máy chịu tải vừa, linh kiện cơ khí.
  3. Ngành công nghiệp thiết bị:
    • Bộ phận dẫn nhiệt, vỏ thiết bị điện, các chi tiết dẫn nhiệt và dẫn điện.
  4. Ứng dụng công nghiệp khác:
    • Chi tiết máy công nghiệp vừa, linh kiện cơ khí chính xác không chịu mài mòn nặng.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuMg0.2

1. Quy trình sản xuất

CuMg0.2 được sản xuất thông qua luyện kim tinh khiết và đúc:

  1. Luyện đồng tinh khiết, bổ sung magiê theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền và ổn định cơ lý.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng magiê, đồng và các tạp chất khác.

2. Gia công cơ khí

  • Cắt, tiện, phay: Dễ dàng với dụng cụ cơ khí chuẩn.
  • Hàn: Có thể thực hiện hàn TIG, MIG hoặc hàn nóng với que hàn thích hợp.
  • Ép, uốn và đúc: Thực hiện được với quy trình chuẩn và kiểm soát nhiệt độ.

3. Nhiệt luyện

CuMg0.2 có thể được ủ nhẹ để tối ưu hóa tính chất cơ lý:

  • Ủ: 300 – 400°C, giữ 1 – 2 giờ, làm nguội từ từ để giảm ứng suất.
  • Tôi cứng: Nâng cao độ bền và độ ổn định cơ lý cho chi tiết vận hành liên tục.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuMg0.2

CuMg0.2 được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện – điện tử, cơ khí nhẹ, thiết bị công nghiệp và linh kiện dẫn điện:

  • Ngành điện – điện tử: Chiếm thị phần lớn nhờ khả năng dẫn điện tốt và độ bền vừa phải.
  • Công nghiệp cơ khí nhẹ: Trục, bạc lót, chi tiết máy chịu tải vừa và chi tiết cơ khí chính xác.
  • Ngành công nghiệp thiết bị: Bộ phận dẫn nhiệt, vỏ thiết bị điện và linh kiện dẫn điện – dẫn nhiệt.

Tại Việt Nam, CuMg0.2 được ứng dụng trong các nhà máy sản xuất linh kiện điện, thiết bị công nghiệp, chi tiết máy vừa và linh kiện dẫn điện nhờ tính năng dẫn điện tốt, ổn định cơ lý và giá thành kinh tế.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuMg0.2 là hợp kim đồng – magiê cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học ổn định, khả năng chống mỏi, dẫn điện – dẫn nhiệt tốt và khả năng gia công linh hoạt. CuMg0.2 phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải vừa, chi tiết dẫn điện, bộ phận dẫn nhiệt, linh kiện cơ khí chính xác và các ứng dụng công nghiệp nhẹ. Với hiệu suất ổn định, khả năng chống mỏi và giá thành hợp lý, CuMg0.2 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp vừa và thiết bị điện – điện tử.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu STS304LN

    Vật liệu STS304LN Vật liệu STS304LN là gì? Vật liệu STS304LN là một loại thép [...]

    Ống Inox 321 Phi 200mm

    Ống Inox 321 Phi 200mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    X38CrMo14 Material

    X38CrMo14 Material X38CrMo14 là gì? X38CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic hợp kim [...]

    Thép 0Cr18Ni12Mo2Ti

    Thép 0Cr18Ni12Mo2Ti Thép 0Cr18Ni12Mo2Ti là gì? Thép 0Cr18Ni12Mo2Ti là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Tấm Inox 410 1.2mm

    Tấm Inox 410 1.2mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Những Ngành Công Nghiệp Thường Sử Dụng Inox 1.4477

    Những Ngành Công Nghiệp Thường Sử Dụng Inox 1.4477 1. Giới Thiệu Chung Inox 1.4477 [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 60

    Lục Giác Đồng Thau Phi 60 Lục Giác Đồng Thau Phi 60 là gì? Lục [...]

    Ống Inox 304 Phi 89mm

    Ống Inox 304 Phi 89mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Tuyệt Vời Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo