Đồng Hợp Kim CuMg0.5

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Đồng Hợp Kim CuMg0.5

Đồng Hợp Kim CuMg0.5 là gì?

Đồng Hợp Kim CuMg0.5 là hợp kim đồng – magiê, trong đó hàm lượng magiê khoảng 0,5%. Đây là hợp kim đồng nhôm – magiê cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học cao hơn so với CuMg0.2, khả năng chống mỏi tốt, tính ổn định cơ lý cao và vẫn duy trì khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt hiệu quả.

CuMg0.5 thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí chịu tải vừa và nặng, bộ phận dẫn điện, linh kiện cơ khí chính xác, chi tiết máy công nghiệp, cũng như trong các thiết bị điện – điện tử cần kết hợp giữa độ bền và khả năng dẫn điện.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuMg0.5

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuMg0.5:

  • Đồng (Cu): ≥ 98%
  • Magiê (Mg): ~0,5%
  • Các tạp chất khác: ≤ 0,3%

Magiê giúp tăng độ bền, khả năng chống mỏi và ổn định cơ lý, đồng thời giữ được độ dẻo và khả năng gia công tốt.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuMg0.5

CuMg0.5 có các tính chất cơ lý và vật lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 350 – 450 MPa
  • Giới hạn chảy: 200 – 300 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 35%
  • Độ cứng Brinell: 80 – 120 HB
  • Khả năng dẫn điện: Cao, chỉ thấp hơn đồng tinh khiết khoảng 5 – 10%.
  • Khả năng dẫn nhiệt: Tốt, phù hợp cho các chi tiết điện – điện tử và dẫn nhiệt.
  • Ổn định cơ lý: Duy trì tính chất cơ học trong môi trường chịu tải và nhiệt độ thay đổi.

CuMg0.5 còn có khả năng chống ăn mòn nhẹ, thích hợp cho môi trường làm việc công nghiệp tiêu chuẩn.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuMg0.5

  1. Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho chi tiết chịu tải vừa và nặng hơn CuMg0.2.
  2. Khả năng chống mỏi: Thích hợp cho các chi tiết vận hành liên tục hoặc chịu rung động.
  3. Ổn định cơ lý tốt: Duy trì độ bền và độ dẻo trong quá trình sử dụng.
  4. Dẫn điện và dẫn nhiệt: Cao, đáp ứng các yêu cầu trong linh kiện điện và bộ phận dẫn nhiệt.
  5. Gia công dễ dàng: Có thể cắt, tiện, phay, hàn và uốn theo yêu cầu.
  6. Chi phí hợp lý: Hợp kim đồng – magiê có giá thành kinh tế hơn các hợp kim đồng – berili hoặc đồng – niken.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuMg0.5

  • Khả năng chống ăn mòn hóa chất hạn chế: Không thích hợp cho môi trường axit, muối mạnh hoặc nước biển mà không bảo vệ bề mặt.
  • Độ cứng hạn chế so với các hợp kim đồng cao cấp: Không thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng cực lớn hoặc mài mòn nặng.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuMg0.5

CuMg0.5 được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, điện – điện tử, công nghiệp thiết bị và linh kiện dẫn điện:

  1. Ngành điện – điện tử:
    • Dây dẫn, busbar, thanh dẫn điện, chi tiết tiếp điểm điện.
  2. Ngành cơ khí:
    • Trục, bạc lót, chi tiết máy chịu tải vừa, linh kiện cơ khí chính xác.
  3. Ngành công nghiệp thiết bị:
    • Bộ phận dẫn nhiệt, vỏ thiết bị điện, các chi tiết dẫn nhiệt và dẫn điện.
  4. Ứng dụng công nghiệp khác:
    • Chi tiết máy công nghiệp vừa, linh kiện cơ khí chính xác không chịu mài mòn nặng.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuMg0.5

1. Quy trình sản xuất

CuMg0.5 được sản xuất thông qua luyện kim tinh khiết và đúc:

  1. Luyện đồng tinh khiết, bổ sung magiê theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền và ổn định cơ lý.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng magiê, đồng và các tạp chất khác.

2. Gia công cơ khí

  • Cắt, tiện, phay: Dễ gia công với dụng cụ cơ khí chuẩn.
  • Hàn: Có thể thực hiện hàn TIG, MIG hoặc hàn nóng với que hàn thích hợp.
  • Ép, uốn và đúc: Thực hiện được với quy trình chuẩn, kiểm soát nhiệt độ.

3. Nhiệt luyện

CuMg0.5 có thể được ủ và tôi nhẹ để tối ưu hóa tính chất cơ lý:

  • Ủ: 300 – 400°C, giữ 1 – 2 giờ, làm nguội từ từ để giảm ứng suất.
  • Tôi cứng: Nâng cao độ bền và ổn định cơ lý cho chi tiết vận hành liên tục.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuMg0.5

CuMg0.5 được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện – điện tử, cơ khí, thiết bị công nghiệp và linh kiện dẫn điện:

  • Ngành điện – điện tử: Chiếm thị phần lớn nhờ khả năng dẫn điện tốt và độ bền vừa phải.
  • Công nghiệp cơ khí: Trục, bạc lót, chi tiết máy chịu tải vừa và chi tiết cơ khí chính xác.
  • Ngành công nghiệp thiết bị: Bộ phận dẫn nhiệt, vỏ thiết bị điện và linh kiện dẫn điện – dẫn nhiệt.

Tại Việt Nam, CuMg0.5 được ứng dụng trong các nhà máy sản xuất linh kiện điện, thiết bị công nghiệp, chi tiết máy vừa và linh kiện dẫn điện nhờ tính năng dẫn điện tốt, ổn định cơ lý và giá thành hợp lý.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuMg0.5 là hợp kim đồng – magiê cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học ổn định, khả năng chống mỏi, dẫn điện – dẫn nhiệt tốt và khả năng gia công linh hoạt. CuMg0.5 phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải vừa và nặng, chi tiết dẫn điện, bộ phận dẫn nhiệt, linh kiện cơ khí chính xác và các ứng dụng công nghiệp nhẹ và trung bình. Với hiệu suất ổn định, khả năng chống mỏi và giá thành hợp lý, CuMg0.5 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp vừa và thiết bị điện – điện tử.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Z8CN18.12 stainless steel

    Z8CN18.12 stainless steel Z8CN18.12 stainless steel là gì? Thép không gỉ Z8CN18.12 là loại thép [...]

    Vật liệu 201

    Vật liệu 201 Vật liệu 201 là gì? Vật liệu 201 là thép không gỉ [...]

    CW713R Copper Alloys

    CW713R Copper Alloys CW713R Copper Alloys là gì? CW713R Copper Alloys là một hợp kim [...]

    Thép không gỉ 15X25T

    Thép không gỉ 15X25T Thép không gỉ 15X25T là gì? Thép không gỉ 15X25T là [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4

    Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4 Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4 là gì? Hợp Kim Đồng CuZn38Pb4 là [...]

    Thép không gỉ X2CrNiMoN17-11-2

    Thép không gỉ X2CrNiMoN17-11-2 Thép không gỉ X2CrNiMoN17-11-2 là một loại thép austenitic cải tiến [...]

    Inox S32750 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không

    Inox S32750 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nước Biển Không? 1. [...]

    06X18H11 material

    06X18H11 material 06X18H11 material là gì? 06X18H11 là thép không gỉ austenitic phổ biến, được [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo