Đồng Hợp Kim CuSn4
Đồng Hợp Kim CuSn4 là gì?
Đồng Hợp Kim CuSn4 là hợp kim đồng – thiếc, với hàm lượng thiếc khoảng 4%, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn tốt, tính chống ăn mòn ổn định và dễ gia công. Đây là loại hợp kim phổ biến trong ngành cơ khí, chế tạo chi tiết máy, bạc lót, vòng bi, trục, bánh răng, van, ống dẫn và các chi tiết công nghiệp chịu tải vừa và cao.
CuSn4 kết hợp giữa tính dẻo, khả năng chống ăn mòn của đồng và độ cứng, chống mài mòn của thiếc, giúp chi tiết cơ khí đạt hiệu suất cao, tuổi thọ lâu dài và ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuSn4
Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuSn4:
- Đồng (Cu): 95 – 96%
- Thiếc (Sn): 3,8 – 4,2%
- Các tạp chất khác: ≤ 0,5%
Thiếc tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn, đồng duy trì tính dẻo, độ bền tổng thể và khả năng gia công dễ dàng.
Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuSn4
CuSn4 có các tính chất cơ lý và vật lý nổi bật:
- Độ bền kéo: 450 – 600 MPa
- Giới hạn chảy: 250 – 400 MPa
- Độ giãn dài: 10 – 20%
- Độ cứng Brinell: 120 – 170 HB
- Khả năng chống mài mòn: Cao, phù hợp cho bạc lót, vòng bi, trục, bánh răng và chi tiết chịu ma sát liên tục.
- Khả năng chống ăn mòn: Tốt, đặc biệt trong môi trường công nghiệp, hơi nước và nước biển.
- Khả năng dẫn điện: Trung bình, phù hợp cho chi tiết dẫn điện vừa.
- Khả năng dẫn nhiệt: Tốt, thích hợp cho chi tiết cơ khí và các ứng dụng trao đổi nhiệt.
- Ổn định cơ lý: Duy trì độ bền, độ cứng và tính ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
Hợp kim tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt, tăng khả năng chống ăn mòn và bảo vệ chi tiết khỏi oxy hóa.
Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuSn4
- Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho chi tiết chịu tải vừa và cao.
- Khả năng chống mài mòn tốt: Thiếc tăng độ cứng bề mặt, giảm hao mòn.
- Khả năng chống ăn mòn: Phù hợp với môi trường công nghiệp, hơi nước và nước biển.
- Ổn định cơ lý và nhiệt: Duy trì độ bền, độ cứng và tính ổn định trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- Tuổi thọ lâu dài: Các chi tiết từ CuSn4 có tuổi thọ cao nhờ khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn.
- Dễ gia công: Độ cứng vừa phải giúp dễ cắt, tiện, phay và gia công CNC.
Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuSn4
- Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện cao.
- Gia công cần dụng cụ chuyên dụng: Do độ cứng cao hơn đồng tinh khiết, cần dụng cụ cắt, tiện, phay chuyên dụng.
- Chi phí sản xuất cao hơn đồng tinh khiết: Thiếc là nguyên tố bổ sung đắt và quy trình luyện kim cần kiểm soát nghiêm ngặt.
- Hạn chế trong môi trường axit mạnh: Không thích hợp cho axit mạnh hoặc hóa chất ăn mòn nặng.
Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuSn4
CuSn4 được ứng dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, thiết bị máy, hàng hải và công nghiệp chế tạo linh kiện:
- Ngành cơ khí:
- Bạc lót, vòng bi, trục, bánh răng, chi tiết ma sát chịu tải vừa đến cao.
- Ngành hàng hải:
- Trục, van, bơm, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
- Ngành thiết bị máy:
- Bộ phận máy chuyển động liên tục, chi tiết chịu va đập và tải trọng cao.
- Ngành công nghiệp hóa chất:
- Van, bơm, ống dẫn, chi tiết máy tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa.
- Ngành cơ điện:
- Linh kiện yêu cầu độ bền, chống mài mòn và ổn định cơ lý.
Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuSn4
1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim CuSn4
CuSn4 được sản xuất bằng luyện kim tinh khiết và đúc:
- Luyện đồng tinh khiết, bổ sung thiếc theo tỷ lệ chuẩn.
- Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn.
- Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra chất lượng về hàm lượng thiếc, đồng và các tạp chất khác.
2. Gia công cơ khí Đồng Hợp Kim CuSn4
- Cắt, tiện, phay: Dễ thực hiện nhờ độ cứng vừa phải.
- Hàn: Thường sử dụng hàn TIG hoặc MIG với que hàn thích hợp.
- Ép, uốn và đúc: Thực hiện theo quy trình chuẩn và kiểm soát nhiệt độ.
3. Nhiệt luyện
- Ủ: 250 – 350°C, giữ 1 – 2 giờ, làm nguội từ từ để giảm ứng suất và tăng độ ổn định cơ lý.
- Tôi: Không bắt buộc, hợp kim chủ yếu sử dụng trạng thái mềm để dễ gia công.
Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuSn4
CuSn4 là hợp kim phổ biến trong ngành cơ khí, hàng hải, thiết bị máy và công nghiệp chế tạo linh kiện nhờ độ bền, khả năng chống mài mòn và tuổi thọ cao:
- Ngành cơ khí: Chiếm thị phần lớn nhờ khả năng chống mài mòn và tuổi thọ cao.
- Ngành hàng hải: Trục, van, bơm, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
- Ngành thiết bị máy: Bộ phận máy chịu va đập, chi tiết trượt, bạc lót, vòng bi.
- Ngành công nghiệp hóa chất: Van, bơm, ống dẫn, chi tiết máy tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa.
Tại Việt Nam, CuSn4 được sử dụng trong các nhà máy chế tạo chi tiết cơ khí, linh kiện máy, thiết bị hàng hải và công nghiệp hóa chất nhờ độ bền, khả năng chống mài mòn, tuổi thọ cao và dễ dàng gia công.
Kết luận
Đồng Hợp Kim CuSn4 là hợp kim đồng – thiếc cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn ổn định. CuSn4 phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải vừa và cao, bạc lót, vòng bi, trục, bánh răng, van và linh kiện công nghiệp trong môi trường khắc nghiệt. Với hiệu suất ổn định, tuổi thọ lâu dài và khả năng chống ăn mòn vượt trội, CuSn4 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp hiện đại.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

