Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là gì?

Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là hợp kim đồng thau cao cấp, bao gồm đồng (Cu), kẽm (Zn) chiếm khoảng 23%, nhôm (Al), mangan (Mn), sắt (Fe) và chì (Pb) theo tỷ lệ tiêu chuẩn. Hợp kim này được thiết kế đặc biệt để tăng cường độ cứng, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và tính ổn định cơ học cho các chi tiết cơ khí chịu tải cao.

Với sự kết hợp đồng – kẽm – nhôm – mangan – sắt – chì, CuZn23Al6Mn4Fe3Pb thích hợp cho các chi tiết kỹ thuật chính xác, linh kiện máy, bạc lót, bánh răng, trục, van và các chi tiết chịu ma sát, tải trọng cao trong công nghiệp chế tạo, hàng hải, và cơ điện.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn23Al6Mn4Fe3Pb:

  • Đồng (Cu): 55 – 57%
  • Kẽm (Zn): 22 – 24%
  • Nhôm (Al): 5 – 6%
  • Mangan (Mn): 3 – 4%
  • Sắt (Fe): 2 – 3%
  • Chì (Pb): 0,5 – 1%
  • Các tạp chất khác: ≤ 1%

Các nguyên tố bổ sung như nhôm, mangan, sắt giúp tăng độ cứng, chống mài mòn và cải thiện độ ổn định cơ lý. Chì làm tăng khả năng gia công và tính bôi trơn tự nhiên, giảm ma sát giữa các chi tiết chuyển động.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

CuZn23Al6Mn4Fe3Pb có các tính chất cơ lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 550 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy: 350 – 500 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 12%
  • Độ cứng Brinell: 150 – 200 HB
  • Khả năng chống mài mòn: Rất cao, thích hợp cho bạc lót, bánh răng, trục và chi tiết chịu tải nặng.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường công nghiệp và nước ngọt, hơi nước.
  • Khả năng dẫn điện: Trung bình, đủ cho các chi tiết dẫn điện vừa.
  • Khả năng dẫn nhiệt: Tốt, phù hợp cho trao đổi nhiệt trong chi tiết máy.
  • Ổn định cơ lý: Duy trì độ bền, độ cứng và hình dạng trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Hợp kim này còn tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt, tăng khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn trong môi trường công nghiệp.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

  1. Khả năng chống mài mòn vượt trội: Thích hợp cho các chi tiết trượt và chịu ma sát cao.
  2. Độ bền và độ cứng cao: Phù hợp cho bạc lót, bánh răng, trục, van chịu tải nặng.
  3. Khả năng chống ăn mòn tốt: Duy trì hiệu suất trong môi trường hơi nước, nước ngọt và công nghiệp.
  4. Dễ gia công và bôi trơn tự nhiên: Nhờ hàm lượng chì, giảm ma sát, kéo dài tuổi thọ chi tiết.
  5. Ổn định cơ lý: Duy trì hình dạng và hiệu suất làm việc lâu dài.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

  • Chi phí sản xuất cao hơn đồng thau thông thường: Do thành phần phức tạp và quy trình luyện kim kiểm soát nghiêm ngặt.
  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không thích hợp cho các ứng dụng dẫn điện yêu cầu cao.
  • Gia công hàn cần dụng cụ chuyên dụng: Cần hàn MIG/TIG với que hàn phù hợp.
  • Hạn chế trong môi trường axit mạnh: Không thích hợp cho hóa chất ăn mòn nặng.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

CuZn23Al6Mn4Fe3Pb được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cơ khí, hàng hải, thiết bị máy và công nghiệp hóa chất:

  1. Ngành cơ khí:
    • Bạc lót, trục, bánh răng, chi tiết chịu tải nặng và chi tiết chuyển động liên tục.
  2. Ngành hàng hải:
    • Trục, van, bơm, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc môi trường ăn mòn vừa.
  3. Ngành thiết bị máy:
    • Bộ phận máy chịu va đập, chi tiết trượt, vòng bi và bạc lót.
  4. Ngành công nghiệp hóa chất:
    • Van, bơm, ống dẫn, chi tiết máy chịu ma sát và môi trường ăn mòn vừa.
  5. Ngành cơ điện:
    • Linh kiện, vỏ máy, chi tiết dẫn điện vừa và các chi tiết yêu cầu độ bền cao.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

  1. Luyện đồng tinh khiết và bổ sung các nguyên tố kẽm, nhôm, mangan, sắt và chì theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Nấu chảy và tinh luyện để loại bỏ tạp chất, đảm bảo độ bền và tính ổn định cơ lý.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, ống, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng các nguyên tố và các chỉ tiêu cơ lý.

2. Gia công cơ khí Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

  • Cắt, tiện, phay: Thực hiện dễ dàng nhờ độ cứng vừa phải và tính bôi trơn tự nhiên của chì.
  • Ép, uốn, kéo: Phù hợp cho chi tiết phức tạp, tạo hình chi tiết kỹ thuật và trang trí.
  • Hàn: Sử dụng hàn MIG hoặc TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.

3. Nhiệt luyện

  • Ủ: 250 – 350°C, giữ 1 – 2 giờ, làm nguội từ từ để giảm ứng suất, tăng độ ổn định cơ lý.
  • Tôi: Không bắt buộc, hợp kim chủ yếu sử dụng trạng thái mềm để dễ gia công.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là hợp kim đồng thau cao cấp được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế tạo chi tiết chịu tải nặng, thiết bị cơ khí và hàng hải:

  • Ngành cơ khí: Chiếm thị phần lớn nhờ độ bền, khả năng chống mài mòn và dễ gia công.
  • Ngành hàng hải: Trục, van, bơm, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc môi trường ăn mòn vừa.
  • Ngành thiết bị máy: Bộ phận máy chịu va đập, chi tiết trượt, vòng bi, bạc lót.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Van, bơm, ống dẫn, chi tiết máy tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa.

Tại Việt Nam, hợp kim này được ứng dụng trong các nhà máy chế tạo linh kiện cơ khí, máy móc thiết bị, thiết bị hàng hải và công nghiệp hóa chất nhờ độ bền, khả năng chống mài mòn, tuổi thọ cao và khả năng gia công ổn định.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là hợp kim đồng thau cao cấp, nổi bật với độ bền, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, tuổi thọ lâu dài và khả năng gia công dễ dàng. Hợp kim này phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải nặng, trục, bánh răng, bạc lót, van, bơm và linh kiện cơ điện trong môi trường công nghiệp và hàng hải. Với hiệu suất ổn định, tuổi thọ lâu dài và khả năng chống mài mòn vượt trội, CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cơ khí hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Giá Inox 1.4501 Hiện Nay Là Bao Nhiêu. Làm Sao Để Mua Với Chi Phí Tối Ưu

    Giá Inox 1.4501 Hiện Nay Là Bao Nhiêu? Làm Sao Để Mua Với Chi Phí [...]

    Lá Căn Đồng Thau 1.2mm

    Lá Căn Đồng Thau 1.2mm Lá Căn Đồng Thau 1.2mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Z12CN17.07 material

    Z12CN17.07 material Z12CN17.07 material là gì? Z12CN17.07 là thép không gỉ martensitic có độ bền [...]

    0Cr18Ni9 material

    0Cr18Ni9 material 0Cr18Ni9 material là gì? 0Cr18Ni9 material là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    X3CrNiMo13-4 Stainless Steel

    X3CrNiMo13-4 Stainless Steel X3CrNiMo13-4 stainless steel là gì? X3CrNiMo13-4 là thép không gỉ martensitic được [...]

    So Sánh Inox S32205 Với Inox 2205 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox S32205 Với Inox 2205 – Loại Nào Tốt Hơn? Inox S32205 và [...]

    Tấm Inox 0.13mm Là Gì

    Tấm Inox 0.13mm Là Gì? Tấm Inox 0.13mm là loại thép không gỉ siêu mỏng [...]

    Khả Năng Chịu Axit Và Kiềm Của Inox X2CrMnNiMoN21-5-3

    Khả Năng Chịu Axit Và Kiềm Của Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo