Đồng Hợp Kim CuZn33

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim CuZn33

Đồng Hợp Kim CuZn33 là gì?

Đồng Hợp Kim CuZn33 là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm khoảng 33%, thuộc nhóm đồng thau cứng, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn tốt và tính ổn định cơ lý vượt trội. Hợp kim này được thiết kế để sử dụng cho các chi tiết cơ khí chịu tải vừa đến cao, linh kiện máy, trục, bánh răng, van, ống dẫn và các chi tiết cơ điện.

Với tỷ lệ kẽm 33%, CuZn33 có độ cứng và độ bền cao hơn các hợp kim đồng thau truyền thống, đồng thời vẫn giữ được tính dẻo cần thiết để gia công cơ khí. Đây là hợp kim lý tưởng cho các chi tiết kỹ thuật yêu cầu tuổi thọ lâu dài, hiệu suất ổn định và khả năng chống mài mòn tốt.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuZn33

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn33:

  • Đồng (Cu): 66 – 68%
  • Kẽm (Zn): 32 – 34%
  • Các tạp chất khác: ≤ 1%

Kẽm đóng vai trò tăng độ cứng, khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý, đồng duy trì tính dẻo và khả năng gia công. Hợp kim này không chứa chì hoặc nhôm, nên tính chất cơ lý chủ yếu dựa trên đồng và kẽm.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuZn33

CuZn33 có các tính chất cơ lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 600 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy: 400 – 500 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 12%
  • Độ cứng Brinell: 180 – 210 HB
  • Khả năng chống mài mòn: Cao, phù hợp cho bạc lót, bánh răng, trục và chi tiết chịu tải nặng.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường công nghiệp, nước ngọt và hơi nước.
  • Khả năng dẫn điện: Trung bình, đủ cho các chi tiết dẫn điện vừa.
  • Khả năng dẫn nhiệt: Tốt, thích hợp cho trao đổi nhiệt và chi tiết cơ khí.
  • Ổn định cơ lý: Duy trì độ bền, độ cứng và hình dạng khi làm việc lâu dài.

CuZn33 có độ cứng cao hơn các hợp kim đồng thau chứa 20 – 30% kẽm, đồng thời vẫn giữ tính dẻo cần thiết cho quá trình gia công và uốn cong.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuZn33

  1. Độ bền và độ cứng cao: Phù hợp cho chi tiết máy, bạc lót, bánh răng, trục chịu tải vừa và cao.
  2. Khả năng chống mài mòn tốt: Thích hợp cho chi tiết chịu ma sát liên tục.
  3. Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường công nghiệp, hơi nước, nước ngọt và các ứng dụng ngoài trời.
  4. Ổn định cơ lý: Duy trì hình dạng và hiệu suất làm việc lâu dài.
  5. Khả năng gia công cơ khí: Phù hợp tiện, cắt, phay, uốn, kéo và gia công CNC.
  6. Ứng dụng đa dạng: Linh kiện máy, van, phụ kiện ống, chi tiết cơ điện và chi tiết trang trí.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuZn33

  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không thích hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Gia công hàn cần dụng cụ chuyên dụng: Sử dụng hàn MIG/TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.
  • Hạn chế trong môi trường axit mạnh: Không thích hợp cho các môi trường hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Giá thành cao hơn các hợp kim đồng thau thông thường: Do yêu cầu kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuZn33

CuZn33 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và dễ gia công:

  1. Ngành cơ khí:
    • Bạc lót, trục, bánh răng, chi tiết máy chịu tải nặng.
  2. Ngành ống dẫn và van:
    • Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước và môi trường ăn mòn vừa.
  3. Ngành cơ điện:
    • Linh kiện, vỏ máy, chi tiết dẫn điện vừa và các chi tiết yêu cầu độ bền cao.
  4. Ngành trang trí và kiến trúc:
    • Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng của đồng thau.
  5. Ngành công nghiệp hóa chất nhẹ:
    • Chi tiết máy, van, bơm, ống dẫn chịu ma sát và môi trường ăn mòn vừa.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuZn33

1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim CuZn33

  1. Luyện đồng tinh khiết và bổ sung kẽm theo tỷ lệ tiêu chuẩn 33% kẽm.
  2. Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền và tính ổn định cơ lý.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, ống, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng đồng, kẽm và các chỉ tiêu cơ lý.

2. Gia công cơ khí Đồng Hợp Kim CuZn33

  • Cắt, tiện, phay: Thực hiện dễ dàng nhờ độ cứng và tính ổn định cơ lý.
  • Ép, uốn, kéo: Phù hợp cho chi tiết phức tạp, tạo hình chi tiết kỹ thuật và trang trí.
  • Hàn: Sử dụng hàn MIG hoặc TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.

3. Nhiệt luyện

  • Không bắt buộc, CuZn33 chủ yếu sử dụng trạng thái cán hoặc đúc để dễ gia công.
  • Có thể ủ ở 200 – 300°C để giảm ứng suất và tăng độ ổn định cơ lý nếu cần.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuZn33

CuZn33 là hợp kim đồng thau cao cấp, được sử dụng phổ biến nhờ độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính ổn định cơ lý:

  • Ngành cơ khí: Chiếm thị phần lớn nhờ dễ gia công, độ bền cao và khả năng chịu tải tốt.
  • Ngành cơ điện: Sử dụng cho vỏ máy, linh kiện và các chi tiết dẫn điện vừa.
  • Ngành ống dẫn và van: Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước và môi trường ăn mòn vừa.
  • Ngành trang trí và kiến trúc: Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng.

Tại Việt Nam, CuZn33 được ứng dụng rộng rãi trong các nhà máy cơ khí, thiết bị cơ điện, sản xuất van, phụ kiện ống dẫn và ngành trang trí nội thất nhờ độ bền, khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ cao.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuZn33 là hợp kim đồng – kẽm cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn, ổn định cơ lý và dễ gia công. CuZn33 phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải vừa đến cao, bạc lót, trục, bánh răng, van, ống dẫn, linh kiện cơ điện và chi tiết trang trí. Với hiệu suất ổn định, tuổi thọ lâu dài và khả năng chống mài mòn, CuZn33 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cơ khí và kỹ thuật hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 12X18H9

    Thép 12X18H9 Thép 12X18H9 là gì? Thép 12X18H9 (theo tiêu chuẩn GOST – Nga) là [...]

    Thép 08X17H15M3T

    Thép 08X17H15M3T Thép 08X17H15M3T là gì? Thép 08X17H15M3T là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Đồng Hợp Kim CuNi3Si

    Đồng Hợp Kim CuNi3Si Đồng Hợp Kim CuNi3Si là gì? Đồng Hợp Kim CuNi3Si là [...]

    Inox 318S13 Có Dùng Được Trong Hệ Thống Ống Dẫn Áp Lực Cao Không

    Inox 318S13 Có Dùng Được Trong Hệ Thống Ống Dẫn Áp Lực Cao Không? 1. [...]

    Vì Sao Inox 1.4424 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Công Nghiệp Thực Phẩm

    Vì Sao Inox 1.4424 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Công Nghiệp Thực Phẩm? Inox 1.4424 [...]

    316N material

    316N material 316N material là thép không gỉ austenitic nâng cao từ SUS316, được bổ [...]

    Ống Inox Phi 127mm

    Ống Inox Phi 127mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Công Trình Lớn Giới Thiệu [...]

    SUS410S Stainless Steel

    SUS410S Stainless Steel SUS410S là gì? SUS410S là một loại thép không gỉ martensitic có [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo