Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1

Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1 là gì?

Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1 là hợp kim đồng – kẽm chứa thêm 1% chì (Pb) nhằm nâng cao khả năng gia công, độ dẻo và tính chống mài mòn. Đây là một loại đồng thau kỹ thuật, thuộc nhóm hợp kim đồng cứng, thường được ứng dụng trong ngành cơ khí chế tạo, sản xuất bạc lót, bánh răng, trục, van, ống dẫn, linh kiện cơ điện và các chi tiết chịu tải vừa đến cao.

Sự bổ sung chì giúp CuZn35Pb1 gia công tiện, phay, cắt dễ dàng, giảm mài mòn dao công cụ, đồng thời duy trì độ bền, ổn định cơ lý và khả năng chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn35Pb1:

  • Đồng (Cu): 64 – 66%
  • Kẽm (Zn): 34 – 36%
  • Chì (Pb): ~1%
  • Các tạp chất khác: ≤ 1%

Chì đóng vai trò nâng cao khả năng gia công, giảm mài mòn công cụ khi gia công cơ khí, kẽm tăng độ cứng và ổn định cơ lý, đồng duy trì tính dẻo, độ dẫn điện và dẫn nhiệt.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1

CuZn35Pb1 có các tính chất cơ lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 550 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy: 350 – 500 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 12%
  • Độ cứng Brinell: 160 – 200 HB
  • Khả năng chống mài mòn: Tốt, phù hợp cho bạc lót, trục, bánh răng và chi tiết chịu ma sát vừa.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường công nghiệp, nước ngọt và hơi nước.
  • Khả năng dẫn điện: Trung bình, đủ cho các chi tiết dẫn điện vừa.
  • Khả năng dẫn nhiệt: Tốt, thích hợp cho trao đổi nhiệt và chi tiết cơ khí.
  • Ổn định cơ lý: Duy trì độ bền, độ cứng và hình dạng khi làm việc lâu dài.

So với các hợp kim đồng thau thông thường, CuZn35Pb1 nổi bật nhờ khả năng gia công dễ dàng và giảm mài mòn công cụ nhờ hàm lượng chì 1%.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1

  1. Gia công cơ khí dễ dàng: Chì giúp tiện, phay, cắt giảm mài mòn công cụ.
  2. Độ bền và độ cứng cao: Phù hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, bánh răng chịu tải vừa.
  3. Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn: Tốt trong môi trường công nghiệp, hơi nước và nước ngọt.
  4. Ổn định cơ lý: Duy trì hình dạng và hiệu suất làm việc lâu dài.
  5. Ứng dụng đa dạng: Linh kiện máy, van, phụ kiện ống, chi tiết cơ điện và chi tiết trang trí.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1

  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không thích hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Gia công hàn cần dụng cụ chuyên dụng: Sử dụng hàn MIG/TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.
  • Hạn chế trong môi trường axit mạnh: Không phù hợp cho hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Giá thành cao hơn đồng thau không chì: Do kiểm soát chất lượng và bổ sung chì.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1

CuZn35Pb1 được ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng gia công dễ dàng, độ bền và chống mài mòn:

  1. Ngành cơ khí:
    • Bạc lót, trục, bánh răng, chi tiết máy chịu tải vừa và chi tiết chịu ma sát.
  2. Ngành ống dẫn và van:
    • Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước và môi trường ăn mòn vừa.
  3. Ngành cơ điện:
    • Linh kiện, vỏ máy, chi tiết dẫn điện vừa và bộ phận chịu tải cơ học.
  4. Ngành trang trí và kiến trúc:
    • Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng của đồng thau.
  5. Ngành công nghiệp chế tạo máy:
    • Chi tiết chịu ma sát, bạc lót, bánh răng và trục cơ khí vừa.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1

1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1

  1. Luyện đồng tinh khiết và bổ sung kẽm, chì theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền và ổn định cơ lý.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, ống, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng đồng, kẽm, chì và các chỉ tiêu cơ lý.

2. Gia công cơ khí

  • Cắt, tiện, phay: Dễ thực hiện nhờ độ dẻo và chì giúp giảm mài mòn công cụ.
  • Ép, uốn, kéo: Phù hợp cho chi tiết phức tạp, tạo hình chi tiết kỹ thuật và trang trí.
  • Hàn: Sử dụng hàn MIG hoặc TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.

3. Nhiệt luyện

  • Không bắt buộc, CuZn35Pb1 chủ yếu sử dụng trạng thái cán hoặc đúc để dễ gia công.
  • Có thể ủ ở 200 – 300°C để giảm ứng suất và tăng độ ổn định cơ lý nếu cần.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1

CuZn35Pb1 là hợp kim đồng thau kỹ thuật phổ biến, được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng gia công tốt, độ bền và chống mài mòn:

  • Ngành cơ khí: Chiếm thị phần lớn nhờ dễ gia công và độ bền cao.
  • Ngành cơ điện: Sử dụng cho vỏ máy, linh kiện và chi tiết dẫn điện vừa.
  • Ngành ống dẫn và van: Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước và môi trường ăn mòn vừa.
  • Ngành trang trí và kiến trúc: Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng.

Tại Việt Nam, CuZn35Pb1 được ứng dụng trong các nhà máy cơ khí, thiết bị cơ điện, sản xuất van, phụ kiện ống dẫn và ngành trang trí nhờ tuổi thọ cao, khả năng chống mài mòn và gia công thuận tiện.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1 là hợp kim đồng – kẽm cao cấp, bổ sung 1% chì giúp tăng khả năng gia công, độ dẻo, chống mài mòn và ổn định cơ lý. CuZn35Pb1 phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải vừa, bạc lót, trục, bánh răng, van, ống dẫn, linh kiện cơ điện và chi tiết trang trí. Với hiệu suất ổn định, tuổi thọ lâu dài và khả năng gia công dễ dàng, CuZn35Pb1 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cơ khí và kỹ thuật hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 08X21H6M2T

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 08X21H6M2T Inox 08X21H6M2T là một vật [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox X8CrNiMo275 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox X8CrNiMo275 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt Inox X8CrNiMo275 [...]

    Thép không gỉ 202

    Thép không gỉ 202 Thép không gỉ 202 là gì? Thép không gỉ 202 là [...]

    C79300 Materials

    C79300 Materials C79300 Materials là một hợp kim đồng-niken cao cấp, nổi bật với khả [...]

    Cuộn Inox 2.5mm

    Cuộn Inox 2.5mm – Chắc Chắn, Bền Bỉ, Lý Tưởng Cho Kết Cấu Cơ Khí [...]

    Ống Inox 304 Phi 280mm

    Ống Inox 304 Phi 280mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    CW710R Materials

    CW710R Materials CW710R Materials là gì? CW710R Materials là hợp kim đồng thau nhóm đồng-niken [...]

    Inox F55 Có Thân Thiện Với Môi Trường Và Có Thể Tái Chế Không

    Inox F55 Có Thân Thiện Với Môi Trường Và Có Thể Tái Chế Không? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo