Đồng Hợp Kim CuZn35Pb2

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim CuZn35Pb2

Đồng Hợp Kim CuZn35Pb2 là gì?

Đồng Hợp Kim CuZn35Pb2 là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm khoảng 35% và chứa 2% chì (Pb). Đây là loại đồng thau kỹ thuật cứng, nổi bật với khả năng gia công tốt, độ bền cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn. Hợp kim này được sử dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo, sản xuất bạc lót, trục, bánh răng, van, ống dẫn và các chi tiết chịu tải vừa đến cao.

Sự bổ sung 2% chì giúp CuZn35Pb2 gia công tiện, cắt, phay dễ dàng, giảm mài mòn dụng cụ, đồng thời duy trì độ cứng và ổn định cơ lý. Hợp kim này là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí có ma sát liên tục và yêu cầu tuổi thọ lâu dài.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuZn35Pb2

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn35Pb2:

  • Đồng (Cu): 63 – 65%
  • Kẽm (Zn): 33 – 37%
  • Chì (Pb): ~2%
  • Các tạp chất khác: ≤ 1%

Chì giúp nâng cao khả năng gia công và giảm mài mòn công cụ. Kẽm tăng độ cứng và ổn định cơ lý, đồng duy trì tính dẻo, khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt của hợp kim.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuZn35Pb2

CuZn35Pb2 có các tính chất cơ lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 580 – 720 MPa
  • Giới hạn chảy: 380 – 520 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 12%
  • Độ cứng Brinell: 165 – 210 HB
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt, phù hợp cho bạc lót, bánh răng, trục và chi tiết chịu ma sát cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường công nghiệp, hơi nước và nước ngọt.
  • Khả năng dẫn điện: Trung bình, đủ cho các chi tiết dẫn điện vừa.
  • Khả năng dẫn nhiệt: Tốt, thích hợp cho trao đổi nhiệt và chi tiết cơ khí.
  • Ổn định cơ lý: Duy trì độ bền, độ cứng và hình dạng khi làm việc lâu dài.

Hợp kim này kết hợp tính dẻo, khả năng gia công cao với độ cứng và độ bền vượt trội, rất phù hợp cho các chi tiết chịu tải cao và ma sát liên tục.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuZn35Pb2

  1. Gia công cơ khí dễ dàng: Chì 2% giúp tiện, phay, cắt giảm mài mòn công cụ.
  2. Độ bền và độ cứng cao: Phù hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, bánh răng chịu tải vừa và cao.
  3. Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn: Tốt trong môi trường công nghiệp, hơi nước và nước ngọt.
  4. Ổn định cơ lý: Duy trì hình dạng và hiệu suất làm việc lâu dài.
  5. Ứng dụng đa dạng: Linh kiện máy, van, phụ kiện ống, chi tiết cơ điện và chi tiết trang trí.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuZn35Pb2

  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không thích hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Gia công hàn cần dụng cụ chuyên dụng: Sử dụng hàn MIG/TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.
  • Hạn chế trong môi trường axit mạnh: Không phù hợp cho các hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Giá thành cao hơn đồng thau không chì: Do bổ sung chì và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuZn35Pb2

CuZn35Pb2 được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng gia công tốt, độ bền và chống mài mòn:

  1. Ngành cơ khí:
    • Bạc lót, trục, bánh răng, chi tiết máy chịu tải vừa và chi tiết chịu ma sát.
  2. Ngành ống dẫn và van:
    • Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước và môi trường ăn mòn vừa.
  3. Ngành cơ điện:
    • Linh kiện, vỏ máy, chi tiết dẫn điện vừa và bộ phận chịu tải cơ học.
  4. Ngành trang trí và kiến trúc:
    • Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng của đồng thau.
  5. Ngành công nghiệp chế tạo máy:
    • Chi tiết chịu ma sát, bạc lót, bánh răng và trục cơ khí vừa đến cao.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuZn35Pb2

1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim CuZn35Pb2

  1. Luyện đồng tinh khiết và bổ sung kẽm, chì theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền và ổn định cơ lý.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, ống, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng đồng, kẽm, chì và các chỉ tiêu cơ lý.

2. Gia công cơ khí

  • Cắt, tiện, phay: Dễ thực hiện nhờ độ dẻo và chì giúp giảm mài mòn công cụ.
  • Ép, uốn, kéo: Phù hợp cho chi tiết phức tạp, tạo hình chi tiết kỹ thuật và trang trí.
  • Hàn: Sử dụng hàn MIG hoặc TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.

3. Nhiệt luyện

  • Không bắt buộc, CuZn35Pb2 chủ yếu sử dụng trạng thái cán hoặc đúc để dễ gia công.
  • Có thể ủ ở 200 – 300°C để giảm ứng suất và tăng độ ổn định cơ lý nếu cần.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuZn35Pb2

CuZn35Pb2 là hợp kim đồng thau kỹ thuật phổ biến, được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng gia công cao, độ bền và chống mài mòn:

  • Ngành cơ khí: Chiếm thị phần lớn nhờ dễ gia công, độ bền cao và khả năng chịu tải vừa đến cao.
  • Ngành cơ điện: Sử dụng cho vỏ máy, linh kiện và chi tiết dẫn điện vừa.
  • Ngành ống dẫn và van: Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước và môi trường ăn mòn vừa.
  • Ngành trang trí và kiến trúc: Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng.

Tại Việt Nam, CuZn35Pb2 được ứng dụng trong các nhà máy cơ khí, thiết bị cơ điện, sản xuất van, phụ kiện ống dẫn và ngành trang trí nhờ tuổi thọ cao, khả năng chống mài mòn và gia công thuận tiện.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuZn35Pb2 là hợp kim đồng – kẽm cao cấp, bổ sung 2% chì giúp tăng khả năng gia công, độ dẻo, chống mài mòn và ổn định cơ lý. CuZn35Pb2 phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải vừa đến cao, bạc lót, trục, bánh răng, van, ống dẫn, linh kiện cơ điện và chi tiết trang trí. Với hiệu suất ổn định, tuổi thọ lâu dài và khả năng gia công dễ dàng, CuZn35Pb2 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cơ khí và kỹ thuật hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    C1700 Copper Alloys

    C1700 Copper Alloys C1700 Copper Alloys là đồng tinh khiết cao cấp (High Conductivity Copper), [...]

    Hợp Kim Đồng CZ123

    Hợp Kim Đồng CZ123 Hợp Kim Đồng CZ123 là gì? Hợp Kim Đồng CZ123 là [...]

    Thép Inox Austenitic X9CrNiSiNCe21-11-2

    Thép Inox Austenitic X9CrNiSiNCe21-11-2 Thép Inox Austenitic X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.15mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.15mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.15mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép Inox Austenitic 2331

    Thép Inox Austenitic 2331 Thép Inox Austenitic 2331 là gì? Thép Inox Austenitic 2331 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 45

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 45 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Thép Inox F61

    Thép Inox F61 Thép Inox F61 là gì? Thép inox F61 là một loại inox [...]

    Inox X6CrNiMoB17-12-2

    Inox X6CrNiMoB17-12-2 Inox X6CrNiMoB17-12-2 là gì? Inox X6CrNiMoB17-12-2 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo