Đồng Hợp Kim CuZn39Pb0.5

NS113 Materials

Đồng Hợp Kim CuZn39Pb0.5

Đồng Hợp Kim CuZn39Pb0.5 là gì?

Đồng Hợp Kim CuZn39Pb0.5 là hợp kim đồng – kẽm kỹ thuật, với hàm lượng kẽm khoảng 39% và bổ sung 0.5% chì (Pb). Đây là loại đồng thau kỹ thuật được tối ưu hóa cho các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học vừa phải và dễ dàng gia công. CuZn39Pb0.5 thường được sử dụng cho các chi tiết cơ khí, bạc lót, trục, bánh răng, van, phụ kiện ống, linh kiện cơ điện và các chi tiết trang trí có yêu cầu kỹ thuật vừa.

Việc bổ sung 0.5% Pb giúp nâng cao khả năng gia công so với đồng thau tiêu chuẩn, giảm mài mòn dụng cụ, đồng thời vẫn giữ được độ cứng và tính ổn định cơ lý. CuZn39Pb0.5 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi sự cân bằng giữa khả năng gia công, độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuZn39Pb0.5

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn39Pb0.5:

  • Đồng (Cu): 59 – 61%
  • Kẽm (Zn): 38 – 40%
  • Chì (Pb): ~0.5%
  • Các tạp chất khác: ≤ 1%

Vai trò các nguyên tố:

  • Chì (Pb): Cải thiện khả năng gia công, giảm mài mòn công cụ.
  • Kẽm (Zn): Tăng độ cứng, ổn định cơ lý và khả năng chống ăn mòn.
  • Đồng (Cu): Duy trì tính dẻo, khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuZn39Pb0.5

Các tính chất cơ lý nổi bật:

  • Độ bền kéo: 620 – 740 MPa
  • Giới hạn chảy: 420 – 560 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 13%
  • Độ cứng Brinell: 175 – 215 HB
  • Khả năng chống mài mòn: Tốt, phù hợp cho bạc lót, trục, bánh răng chịu tải vừa.
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, chịu được môi trường công nghiệp, nước ngọt và hơi nước.
  • Khả năng dẫn điện: Trung bình, thích hợp cho chi tiết dẫn điện vừa.
  • Khả năng dẫn nhiệt: Tốt, thích hợp cho chi tiết cơ khí và trao đổi nhiệt.
  • Ổn định cơ lý: Duy trì hình dạng, độ bền và độ cứng trong quá trình sử dụng dài hạn.

So với các đồng thau thông thường, CuZn39Pb0.5 nổi bật nhờ cân bằng giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và gia công cơ khí.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuZn39Pb0.5

  1. Gia công cơ khí tốt: Dễ tiện, phay, cắt nhờ bổ sung Pb.
  2. Độ bền và độ cứng ổn định: Phù hợp cho chi tiết máy và các bộ phận chịu tải vừa.
  3. Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn: Tốt, đáp ứng yêu cầu môi trường công nghiệp.
  4. Ổn định cơ lý: Duy trì hình dạng, độ bền và độ cứng lâu dài.
  5. Ứng dụng đa dạng: Linh kiện máy, van, phụ kiện ống, chi tiết cơ điện và trang trí kỹ thuật.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuZn39Pb0.5

  • Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Hàn cần dụng cụ chuyên dụng: Sử dụng hàn MIG/TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.
  • Hạn chế trong môi trường axit mạnh: Không chịu được hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Chi phí cao hơn đồng thau thông thường: Do bổ sung Pb và kiểm soát chất lượng.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuZn39Pb0.5

CuZn39Pb0.5 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng gia công tốt và độ bền cơ học ổn định:

  1. Ngành cơ khí:
    • Bạc lót, trục, bánh răng, chi tiết máy chịu tải vừa.
  2. Ngành ống dẫn và van:
    • Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước hoặc môi trường ăn mòn vừa.
  3. Ngành cơ điện:
    • Linh kiện, vỏ máy, chi tiết dẫn điện vừa và bộ phận chịu tải cơ học.
  4. Ngành trang trí và kiến trúc:
    • Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng.
  5. Ngành chế tạo máy và thiết bị:
    • Chi tiết chịu ma sát, bạc lót, bánh răng, trục và các chi tiết kỹ thuật phức tạp.

Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuZn39Pb0.5

1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim CuZn39Pb0.5

  1. Luyện đồng tinh khiết và bổ sung kẽm, Pb theo tỷ lệ chuẩn.
  2. Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền, độ cứng và ổn định cơ lý.
  3. Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, ống, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
  4. Kiểm tra chất lượng về hàm lượng đồng, kẽm, Pb và các chỉ tiêu cơ lý.

2. Gia công cơ khí Đồng Hợp Kim CuZn39Pb0.5

  • Cắt, tiện, phay: Dễ thực hiện nhờ hàm lượng Pb giúp giảm mài mòn công cụ.
  • Ép, uốn, kéo: Phù hợp cho chi tiết phức tạp vừa và nhỏ.
  • Hàn: Sử dụng hàn MIG hoặc TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.

3. Nhiệt luyện

  • Không bắt buộc, CuZn39Pb0.5 chủ yếu sử dụng trạng thái cán hoặc đúc để dễ gia công.
  • Có thể ủ ở 200 – 300°C để giảm ứng suất và tăng độ ổn định cơ lý nếu cần.

Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuZn39Pb0.5

CuZn39Pb0.5 là hợp kim đồng thau kỹ thuật cao cấp, được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng gia công tốt, độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn:

  • Ngành cơ khí: Chiếm thị phần lớn nhờ dễ gia công và độ bền ổn định.
  • Ngành cơ điện: Sử dụng cho vỏ máy, linh kiện và chi tiết chịu tải vừa.
  • Ngành ống dẫn và van: Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước và môi trường ăn mòn vừa.
  • Ngành trang trí và kiến trúc: Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng.

Tại Việt Nam, CuZn39Pb0.5 được ứng dụng rộng rãi trong các nhà máy cơ khí, sản xuất van, phụ kiện ống dẫn và ngành trang trí nhờ tuổi thọ cao, khả năng chống mài mòn và khả năng gia công dễ dàng.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuZn39Pb0.5 là hợp kim đồng – kẽm kỹ thuật, bổ sung 0.5% Pb giúp gia công tốt, tăng độ dẻo, chống mài mòn và ổn định cơ lý. CuZn39Pb0.5 phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải vừa, bạc lót, trục, bánh răng, van, ống dẫn, linh kiện cơ điện và chi tiết trang trí. Với hiệu suất ổn định, tuổi thọ lâu dài và khả năng gia công dễ dàng, CuZn39Pb0.5 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cơ khí tiêu chuẩn và công nghiệp hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32202 Là Gì

    Inox S32202 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Nổi Bật Inox S32202 [...]

    Tấm Đồng 3.5mm

    Tấm Đồng 3.5mm Tấm đồng 3.5mm là gì? Tấm đồng 3.5mm là vật liệu đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 78 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Tính Năng Và Ưu Điểm Cho Các Công Trình Xây Dựng

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3: Tính Năng Và Ưu Điểm Cho Các Công Trình Xây Dựng Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1

    Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1 Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1 là gì? Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1 là [...]

    Báo giá Inox X2CrNi12 mới nhất

    Báo giá Inox X2CrNi12 mới nhất – Cập nhật từ Vật Liệu Titan Inox X2CrNi12 [...]

    Thép không gỉ 304S62

    Thép không gỉ 304S62 Thép không gỉ 304S62 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 1.4507 Chất Lượng Cao

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 1.4507 Chất Lượng Cao 1. Kiểm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo