Đồng Hợp Kim CuZn39Pb2
Đồng Hợp Kim CuZn39Pb2 là gì?
Đồng Hợp Kim CuZn39Pb2 là hợp kim đồng – kẽm kỹ thuật cao, với hàm lượng kẽm khoảng 39% và bổ sung 2% chì (Pb). Đây là loại đồng thau kỹ thuật được thiết kế đặc biệt để tối ưu khả năng gia công, độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và tính ổn định cơ lý. CuZn39Pb2 thường được ứng dụng cho các chi tiết máy, bạc lót, trục, bánh răng, van, phụ kiện ống, linh kiện cơ điện và các chi tiết trang trí kỹ thuật.
Việc bổ sung 2% Pb giúp nâng cao khả năng tiện, phay, cắt, giảm mài mòn dụng cụ và tăng độ dẻo của hợp kim. CuZn39Pb2 là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu gia công dễ dàng, hiệu suất ổn định và tuổi thọ lâu dài.
Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuZn39Pb2
Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuZn39Pb2:
- Đồng (Cu): 56 – 59%
- Kẽm (Zn): 37 – 39%
- Chì (Pb): ~2%
- Các tạp chất khác: ≤ 1%
Vai trò các nguyên tố:
- Chì (Pb): Cải thiện khả năng gia công, giảm mài mòn công cụ, tăng độ dẻo.
- Kẽm (Zn): Tăng độ cứng, ổn định cơ lý và khả năng chống ăn mòn.
- Đồng (Cu): Duy trì tính dẻo, khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn.
Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuZn39Pb2
Các tính chất cơ lý nổi bật:
- Độ bền kéo: 650 – 770 MPa
- Giới hạn chảy: 440 – 580 MPa
- Độ giãn dài: 7 – 12%
- Độ cứng Brinell: 185 – 225 HB
- Khả năng chống mài mòn: Rất tốt, phù hợp cho bạc lót, trục, bánh răng chịu tải vừa đến cao.
- Khả năng chống ăn mòn: Tốt, chịu được môi trường công nghiệp, nước ngọt và hơi nước.
- Khả năng dẫn điện: Trung bình, thích hợp cho chi tiết dẫn điện vừa.
- Khả năng dẫn nhiệt: Tốt, thích hợp cho chi tiết cơ khí và trao đổi nhiệt.
- Ổn định cơ lý: Duy trì hình dạng, độ bền và độ cứng trong quá trình sử dụng dài hạn.
So với CuZn39Pb1, việc tăng hàm lượng Pb lên 2% giúp cải thiện khả năng gia công, giảm mài mòn dụng cụ, tăng độ dẻo và giảm biến dạng trong gia công phức tạp, trong khi vẫn giữ khả năng chống ăn mòn và độ cứng ổn định.
Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuZn39Pb2
- Gia công cơ khí vượt trội: Dễ tiện, phay, cắt nhờ hàm lượng Pb cao.
- Độ bền và độ cứng ổn định: Phù hợp cho chi tiết máy, bạc lót, trục, bánh răng chịu tải vừa đến cao.
- Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn: Tốt, đáp ứng yêu cầu môi trường công nghiệp.
- Ổn định cơ lý lâu dài: Duy trì hình dạng, độ bền và độ cứng khi sử dụng.
- Ứng dụng đa dạng: Linh kiện máy, van, phụ kiện ống, chi tiết cơ điện, chi tiết chịu tải cao và trang trí kỹ thuật.
Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuZn39Pb2
- Khả năng dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết: Không phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
- Hàn cần dụng cụ chuyên dụng: Sử dụng hàn MIG/TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.
- Hạn chế trong môi trường axit mạnh: Không chịu được hóa chất ăn mòn mạnh.
- Chi phí cao hơn đồng thau thông thường: Do bổ sung Pb 2% và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuZn39Pb2
CuZn39Pb2 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nhờ khả năng gia công vượt trội và độ bền cơ học cao:
- Ngành cơ khí:
- Bạc lót, trục, bánh răng, chi tiết máy chịu tải vừa đến cao.
- Ngành ống dẫn và van:
- Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước hoặc môi trường ăn mòn vừa.
- Ngành cơ điện:
- Linh kiện, vỏ máy, chi tiết dẫn điện vừa và các bộ phận chịu tải cơ học.
- Ngành trang trí và kiến trúc:
- Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng.
- Ngành chế tạo máy và thiết bị:
- Chi tiết chịu ma sát, bạc lót, bánh răng, trục, các chi tiết kỹ thuật phức tạp.
Quy trình sản xuất và gia công Đồng Hợp Kim CuZn39Pb2
1. Quy trình sản xuất Đồng Hợp Kim CuZn39Pb2
- Luyện đồng tinh khiết và bổ sung kẽm, Pb theo tỷ lệ chuẩn.
- Nấu chảy, tinh luyện và loại bỏ tạp chất để đảm bảo độ bền, độ cứng và ổn định cơ lý.
- Đúc phôi hoặc cán thành thanh, tấm, ống, chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra chất lượng về hàm lượng đồng, kẽm, Pb và các chỉ tiêu cơ lý.
2. Gia công cơ khí Đồng Hợp Kim CuZn39Pb2
- Cắt, tiện, phay: Dễ thực hiện nhờ hàm lượng Pb giúp giảm mài mòn công cụ.
- Ép, uốn, kéo: Phù hợp cho chi tiết phức tạp vừa và nhỏ.
- Hàn: Sử dụng hàn MIG hoặc TIG với que hàn đồng thau chuyên dụng.
3. Nhiệt luyện
- Không bắt buộc, CuZn39Pb2 chủ yếu sử dụng trạng thái cán hoặc đúc để dễ gia công.
- Có thể ủ ở 200 – 300°C để giảm ứng suất và tăng độ ổn định cơ lý nếu cần.
Phân tích thị trường và tiêu thụ Đồng Hợp Kim CuZn39Pb2
CuZn39Pb2 là hợp kim đồng thau kỹ thuật cao cấp, được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng gia công tốt, độ bền cơ học cao và chống mài mòn:
- Ngành cơ khí: Chiếm thị phần lớn nhờ dễ gia công, độ bền cao và khả năng chịu tải vừa đến cao.
- Ngành cơ điện: Sử dụng cho vỏ máy, linh kiện và các chi tiết chịu tải vừa.
- Ngành ống dẫn và van: Van, phụ kiện ống, chi tiết tiếp xúc nước và môi trường ăn mòn vừa.
- Ngành trang trí và kiến trúc: Tay nắm cửa, lan can, chi tiết trang trí nhờ màu vàng sáng đặc trưng.
Tại Việt Nam, CuZn39Pb2 được ứng dụng trong các nhà máy cơ khí, sản xuất van, phụ kiện ống dẫn và ngành trang trí nhờ tuổi thọ cao, khả năng chống mài mòn và khả năng gia công dễ dàng.
Kết luận
Đồng Hợp Kim CuZn39Pb2 là hợp kim đồng – kẽm kỹ thuật, bổ sung 2% Pb giúp gia công dễ dàng, tăng độ dẻo, chống mài mòn và ổn định cơ lý. CuZn39Pb2 phù hợp cho các chi tiết máy chịu tải vừa đến cao, bạc lót, trục, bánh răng, van, ống dẫn, linh kiện cơ điện và chi tiết trang trí. Với hiệu suất ổn định, tuổi thọ lâu dài và khả năng gia công dễ dàng, CuZn39Pb2 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cơ khí tiêu chuẩn và công nghiệp hiện đại.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

