Đồng Hợp Kim CuZn5

NS107 Materials

Đồng Hợp Kim CuZn5

Đồng Hợp Kim CuZn5 là gì?
Đồng Hợp Kim CuZn5 là một loại đồng thau (brass) có hàm lượng kẽm thấp, trong đó thành phần chủ đạo là đồng chiếm khoảng 94–96% và kẽm ở mức xấp xỉ 5%. Nhờ tỷ lệ kẽm thấp nên hợp kim này có màu đỏ hơn so với các loại đồng thau thông dụng, độ dẻo cao, khả năng kéo nguội tốt và chống ăn mòn vượt trội.

Đồng Hợp Kim CuZn5 được sử dụng phổ biến trong các ngành chế tạo linh kiện chính xác, các chi tiết yêu cầu độ định hình cao, phụ kiện trang sức, sản phẩm mỹ nghệ và những ứng dụng cần dẫn điện – dẫn nhiệt tốt nhưng vẫn đảm bảo khả năng cơ tính ổn định.

Loại hợp kim này còn được đánh giá cao nhờ khả năng hàn và gia công nguội hiệu quả, độ mịn bề mặt tốt và tuổi thọ cao khi làm việc trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Đồng Hợp Kim CuZn5 thường được sản xuất dưới dạng dây, thanh, tấm hoặc cuộn, phù hợp cho các phương pháp cán, dập, kéo sợi, rèn, uốn hoặc chế tác thủ công.

Thành phần hóa học Đồng Hợp Kim CuZn5

Bảng dưới đây thể hiện thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CuZn5 và so sánh với một số hợp kim đồng thau có hàm lượng kẽm thấp liên quan như CuZn10 và CuZn15:

Thành phần (%) CuZn5 CuZn10 CuZn15
Đồng (Cu) 94 – 96 89 – 90 84 – 86
Kẽm (Zn) ~ 5 ~ 10 ~ 15
Chì (Pb) ≤ 0.05 ≤ 0.05 ≤ 0.05
Thiếc (Sn) ≤ 0.05 ≤ 0.05 ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.5 ≤ 0.5 ≤ 0.5

Từ bảng trên có thể thấy CuZn5 giữ tỷ lệ Cu rất cao, giúp vật liệu có độ dai, dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các nhóm brass có hàm lượng Zn cao hơn. Đây chính là lý do CuZn5 có khả năng dập nguội rất tốt và thường được sử dụng cho các chi tiết cần biến dạng mạnh mà không bị nứt.

Tính chất cơ lý Đồng Hợp Kim CuZn5

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 250 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: 30 – 45% (tùy trạng thái ủ)
  • Độ cứng: 50 – 70 HB
  • Khả năng hàn: Tốt
  • Khả năng uốn và kéo sợi: Rất tốt

Nhờ độ dẻo cao, Đồng Hợp Kim CuZn5 được ưu tiên trong gia công tạo hình nguội, kéo sợi, cán mỏng mà không gặp hiện tượng giòn hóa như các alloy brass có Zn cao.

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: ~ 8.8 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 940°C
  • Độ dẫn điện: ~ 25 – 28% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 120 – 140 W/m.K

Tính chất hóa học – ăn mòn

Đồng Hợp Kim CuZn5 có khả năng kháng ăn mòn tự nhiên trong nhiều môi trường như:

  • Không khí ẩm, môi trường biển
  • Môi trường nước sạch hoặc nước sông
  • Một số môi trường axit yếu
  • Các dung dịch muối loãng

Đặc biệt nhờ Zn thấp, CuZn5 không bị hiện tượng khử kẽm (dezincification) nghiêm trọng như các loại brass nhiều Zn.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuZn5

  1. Độ dẻo và khả năng gia công nguội vượt trội
    Rất phù hợp cho các chi tiết cần biến dạng mạnh như kéo sợi thành dây nhỏ, dập sâu, uốn cong liên tục.
  2. Chống ăn mòn rất tốt
    Khả năng chống oxy hóa tự nhiên đặc trưng của đồng đỏ, thích hợp cho môi trường ngoài trời hoặc hóa chất nhẹ.
  3. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao
    Có thể dùng thay thế một số loại đồng đỏ trong các ứng dụng yêu cầu truyền dẫn tốt.
  4. Bề mặt đẹp, màu đỏ trang nhã
    Được ưa chuộng trong ngành mỹ nghệ, chế tác trang sức và làm chi tiết trang trí cao cấp.
  5. Dễ hàn, dễ mạ, dễ xử lý bề mặt
    Phù hợp sản xuất hàng công nghiệp số lượng lớn và sản phẩm thủ công.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuZn5

  • Không đạt độ cứng cao như các loại brass có kẽm nhiều.
  • Độ bền kéo không phù hợp cho những chi tiết yêu cầu chịu lực lớn.
  • Giá thành cao hơn so với các nhóm đồng thau thông dụng do hàm lượng Cu cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuZn5

Nhờ sự cân bằng giữa độ dẻo, độ bền, khả năng kéo sợi và chống ăn mòn, CuZn5 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

1. Công nghiệp điện – điện tử

  • Dây dẫn điện nhỏ
  • Tiếp điểm điện
  • Phụ kiện dẫn nhiệt

2. Cơ khí chính xác

  • Lò xo nhỏ
  • Bugi điện
  • Đầu nối mềm
  • Chi tiết máy cần biến dạng nguội

3. Mỹ nghệ và trang sức

  • Vật dụng trang trí
  • Họa tiết mỹ nghệ
  • Vật dụng thủ công cần màu đỏ sang trọng

4. Sản phẩm dân dụng

  • Ống dẫn khí – dẫn nước nhỏ
  • Chi tiết khóa
  • Đinh, ốc vít nhỏ
  • Phụ kiện nhạc cụ

5. Công nghiệp chế tạo phụ kiện máy

  • Bạc lót tải nhẹ
  • Con trượt
  • Các chi tiết dập mỏng, cán nguội

So sánh Đồng Hợp Kim CuZn5 với các loại đồng thau khác

Đặc tính CuZn5 CuZn10 CuZn30 CuZn40
Độ dẻo Rất cao Cao Trung bình Thấp
Độ cứng Thấp Thấp – TB TB Cao
Khả năng dập nguội Xuất sắc Rất tốt Tốt Trung bình
Chống ăn mòn Rất tốt Tốt TB Trung bình
Dẫn điện Cao TB Thấp Thấp
Giá thành Cao Trung bình Trung bình Thấp

Bảng trên cho thấy CuZn5 có ưu thế vượt trội trong các ứng dụng yêu cầu dẻo, uốn, kéo sợi và chống ăn mòn, nhưng không phù hợp với các chi tiết chịu lực nặng.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuZn5 là hợp kim đồng thau hàm lượng kẽm thấp, mang lại khả năng gia công nguội tuyệt hảo, độ dẻo cao, chống ăn mòn tốt và bề mặt đẹp. Nhờ những đặc tính này, CuZn5 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp điện, cơ khí chính xác, mỹ nghệ và nhiều lĩnh vực dân dụng khác.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu có thể kéo sợi nhỏ, uốn cong mạnh, độ bền hóa học cao và bề mặt thẩm mỹ – Đồng Hợp Kim CuZn5 là lựa chọn tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Hàn Của Inox Zeron 100 – Cần Lưu Ý Gì

    Khả Năng Hàn Của Inox Zeron 100 – Cần Lưu Ý Gì? Giới Thiệu Về [...]

    Thép Inox 316LN

    Thép Inox 316LN Thép Inox 316LN là gì? Thép Inox 316LN là biến thể của [...]

    Vì Sao Inox 1.4482 Được Sử Dụng Nhiều Trong Công Nghiệp Đóng Tàu

    Vì Sao Inox 1.4482 Được Sử Dụng Nhiều Trong Công Nghiệp Đóng Tàu? Inox 1.4482 [...]

    Thép Inox 0Cr18Ni12

    Thép Inox 0Cr18Ni12 Thép Inox 0Cr18Ni12 là gì? Thép Inox 0Cr18Ni12 là một loại thép [...]

    CuNi10Zn42Pb2 Copper Alloys

    CuNi10Zn42Pb2 Copper Alloys CuNi10Zn42Pb2 Copper Alloys là gì? CuNi10Zn42Pb2 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 303 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 303 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt 1. Inox [...]

    Thép không gỉ 321S12

    Thép không gỉ 321S12 Thép không gỉ 321S12 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 20

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 20 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo