Đồng Hợp Kim CuCrZr

CZ136 Materials

Đồng Hợp Kim CuCrZr

Đồng Hợp Kim CuCrZr là gì?
Đồng Hợp Kim CuCrZr là một hợp kim đồng cao cấp được biến tính bằng crom (Cr) và zirconium (Zr), thuộc nhóm đồng cứng và chịu nhiệt cao. Hợp kim này được thiết kế để cung cấp độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống mài mòn và chống mềm nhiệt, đồng thời vẫn duy trì độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. CuCrZr thường được sử dụng trong các ngành điện – điện tử, khuôn hàn điểm, thiết bị nhiệt, chi tiết chịu tải trọng vừa và cao, cũng như các ứng dụng yêu cầu kết hợp giữa cơ tính và dẫn điện.

Với cấu trúc đặc biệt, CuCrZr có thể trải qua các quy trình nhiệt luyện như tôi dung dịch (solution treatment) và già hóa (aging), giúp tăng cường độ bền cơ học mà không làm giảm đáng kể tính dẫn điện. Hợp kim này thích hợp cho gia công CNC, kéo sợi, dập nguội, hàn đặc biệt và chế tạo các chi tiết máy công nghiệp yêu cầu độ chính xác cao.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CuCrZr:

Thành phần (%) CuCrZr
Đồng (Cu) ≥ 99.6
Crom (Cr) 0.5 – 1.2
Zirconi (Zr) 0.05 – 0.15
Kẽm (Zn) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.05

So với các hợp kim đồng chịu nhiệt khác như CuCr hoặc CuZr, CuCrZr mang lại sự cân bằng giữa độ bền cơ học, khả năng chống mềm nhiệt và dẫn điện cao, thích hợp cho các chi tiết kỹ thuật cần độ ổn định cơ học và truyền dẫn tốt.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CuCrZr

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 450 – 550 MPa (tùy trạng thái nhiệt luyện)
  • Giới hạn chảy: 250 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: 12 – 25%
  • Độ cứng: 90 – 130 HB
  • Khả năng biến dạng nguội: Rất tốt
  • Khả năng chống mềm nhiệt: Cao, giữ cứng đến 350 – 400°C

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.9 g/cm³
  • Độ dẫn điện: 55 – 65% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 320 – 350 W/m.K
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1080°C

Tính chất hóa học

  • Chống ăn mòn trong không khí, hơi nước, nước ngọt và dung dịch muối loãng.
  • Tạo lớp oxit bảo vệ bề mặt, giảm hiện tượng oxy hóa khi sử dụng lâu dài.
  • Ổn định cơ học và cấu trúc tinh thể sau nhiệt luyện và sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuCrZr

  1. Độ bền cơ học cao và ổn định nhiệt
    Thích hợp cho các ứng dụng chịu lực và chịu nhiệt liên tục.
  2. Khả năng chống mềm nhiệt vượt trội
    Duy trì độ cứng, độ bền khi làm việc ở nhiệt độ 350 – 400°C.
  3. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
    Vẫn giữ khả năng dẫn điện cao hơn nhiều hợp kim đồng nhôm hoặc đồng niken.
  4. Gia công đa dạng
    Có thể kéo sợi, dập nguội, tiện, phay, mài và hàn đặc biệt.
  5. Chống ăn mòn và oxy hóa tốt
    Bề mặt sáng bóng, ổn định lâu dài, thích hợp trong môi trường công nghiệp và điện tử.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuCrZr

  • Giá thành cao hơn so với đồng tinh khiết hoặc đồng thau.
  • Khả năng hàn cần kiểm soát cẩn thận để tránh hình thành oxit Cr-Zr.
  • Không phù hợp cho chi tiết yêu cầu dẫn điện tuyệt đối 100% IACS.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuCrZr

1. Ngành điện – điện tử

  • Tiếp điểm điện cao áp, cọc đấu điện
  • Thanh dẫn dòng, bộ phận dẫn nhiệt trong thiết bị điện
  • Chi tiết hàn điểm, điện cực trong hàn công nghiệp

2. Công nghiệp cơ khí chính xác

  • Trục, bạc lót tải vừa
  • Bộ phận dẫn hướng và chi tiết cơ khí CNC
  • Chi tiết chịu mài mòn và nhiệt độ cao

3. Công nghiệp hàn và khuôn mẫu

  • Khuôn hàn điểm, tấm điện cực hàn
  • Bộ phận dẫn nhiệt trong khuôn ép nhựa
  • Chi tiết chịu tải nhiệt lặp lại

4. Ngành hàng không, năng lượng, quốc phòng

  • Linh kiện chịu tải và nhiệt độ cao
  • Thanh dẫn điện cho máy phát điện
  • Bộ phận chịu mài mòn trong thiết bị cơ khí nặng

5. Ứng dụng khác

  • Linh kiện điện tử cao cấp
  • Bộ phận dẫn nhiệt trong phòng thí nghiệm
  • Chi tiết trong máy công cụ và thiết bị chính xác

So sánh Đồng Hợp Kim CuCrZr với các hợp kim đồng liên quan

Tính chất CuCrZr CuCr CuZr
Độ bền kéo 450–550 MPa 400–500 MPa 300–480 MPa
Độ cứng 90–130 HB 80–120 HB 70–130 HB
Dẫn điện 55–65% IACS 50–60% IACS 70–85% IACS
Chịu nhiệt Cao Tốt TB – cao
Gia công Tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Điện – điện tử, hàn, khuôn Khuôn, điện Điện tử, dẫn nhiệt, hàn

CuCrZr nổi bật nhờ khả năng kết hợp tốt giữa độ bền cơ học, chịu nhiệt, dẫn điệndẫn nhiệt, phù hợp cho các chi tiết điện tử, khuôn hàn, linh kiện máy móc chịu tải nhiệt và môi trường khắc nghiệt.

Quy trình nhiệt luyện Đồng Hợp Kim CuCrZr (Tổng quan)

  1. Tôi dung dịch (Solution Treatment):
    • Nhiệt độ: 950 – 980°C
    • Thời gian: 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc dầu
  2. Già hóa (Aging):
    • Nhiệt độ: 450 – 500°C
    • Thời gian: 1 – 4 giờ
    • Tăng cường độ bền cơ học, độ cứng và ổn định cấu trúc
  3. Gia công nguội:
    • Kéo sợi, dập, tiện, phay, uốn, hàn đặc biệt

Quy trình nhiệt luyện đảm bảo CuCrZr đạt độ bền tối ưu, giữ dẫn điện cao và ổn định nhiệt.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuCrZr là hợp kim đồng cao cấp với khả năng chịu nhiệt, chịu lực và dẫn điện tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng điện – điện tử, hàn công nghiệp, khuôn mẫu, cơ khí chính xác, và các chi tiết chịu tải nhiệt hoặc mài mòn. Với khả năng gia công đa dạng, CuCrZr đáp ứng cả yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ trong các ngành công nghiệp hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ 254SMO

    Thép không gỉ 254SMO Thép không gỉ 254SMO là một loại thép Austenitic siêu chống [...]

    Ứng Dụng Của Inox 410 Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô 

    Ứng Dụng Của Inox 410 Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô  Inox 410, với tính [...]

    Tổng Quan Về Inox S32001 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

    Tổng Quan Về Inox S32001 – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox S32001 [...]

    04Cr18Ni10Ti20 stainless steel

    04Cr18Ni10Ti20 stainless steel 04Cr18Ni10Ti20 stainless steel là gì? 04Cr18Ni10Ti20 là thép không gỉ austenitic chịu [...]

    Tấm Đồng 0.19mm

    Tấm Đồng 0.19mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.19mm là [...]

    Inox X2CrNiN23-4: Chống Mài Mòn Trong Các Hệ Thống Ống Dẫn Hóa Chất

    Inox X2CrNiN23-4: Chống Mài Mòn Trong Các Hệ Thống Ống Dẫn Hóa Chất Inox X2CrNiN23-4 [...]

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox F51 Số Lượng Lớn

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox F51 Số Lượng Lớn Giới Thiệu Về Inox [...]

    Vật liệu UNS S31254

    Vật liệu UNS S31254 Vật liệu UNS S31254 là gì? Vật liệu UNS S31254 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo