Đồng Hợp Kim CuZn40Al2

NS107 Materials

Đồng Hợp Kim CuZn40Al2

Đồng Hợp Kim CuZn40Al2 là gì?
Đồng Hợp Kim CuZn40Al2 là một loại đồng thau cao cấp với hàm lượng kẽm khoảng 40% và nhôm (Al) 2%, được thiết kế để nâng cao độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn, ổn định bề mặt và khả năng chịu lực trong các ứng dụng công nghiệp. Sự bổ sung nhôm giúp cải thiện tính chống ăn mòn, chống oxi hóa, đồng thời duy trì khả năng gia công và tạo hình tốt. Hợp kim này thường được sử dụng trong chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, bạc lót, van bơm, linh kiện đúc và các chi tiết chịu tải vừa đến nặng.

CuZn40Al2 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí cần ổn định cơ học cao, chống mài mònbền bề mặt, phù hợp với ngành cơ khí chế tạo, hàng hải, máy móc công nghiệp, van bơm và các chi tiết chịu lực.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CuZn40Al2:

Thành phần (%) CuZn40Al2
Đồng (Cu) 57 – 59
Kẽm (Zn) 39 – 41
Nhôm (Al) 1.8 – 2.2
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Mangan (Mn) ≤ 1
Tạp chất khác ≤ 0.5

Sự kết hợp giữa đồng, kẽm và nhôm giúp tăng độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn, ổn định bề mặt và khả năng gia công tốt.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CuZn40Al2

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 550 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy: 300 – 400 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 20%
  • Độ cứng: 150 – 200 HB
  • Khả năng chống mài mòn: Cao
  • Khả năng chịu va đập: Tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: ~8.4 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 970°C
  • Độ dẫn điện: 10 – 15% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 40 – 50 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước ngọt, dung dịch muối loãng và khí hậu ẩm.
  • Bề mặt sáng bóng, chống oxi hóa nhờ nhôm.
  • Ổn định cơ học trong môi trường nhiệt độ vừa phải, giảm nguy cơ giòn hoặc nứt.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuZn40Al2

  1. Độ bền cơ học cao
    Chịu lực, mài mòn và va đập tốt, thích hợp cho chi tiết cơ khí và máy móc công nghiệp.
  2. Khả năng chống ăn mòn vượt trội
    Phù hợp cho môi trường nước ngọt, dung dịch muối loãng và khí hậu ẩm.
  3. Bề mặt sáng bóng và ổn định
    Duy trì màu sắc, hạn chế oxy hóa và rỉ sét lâu dài.
  4. Gia công và tạo hình tốt
    Tiện, cắt, kéo sợi, dập, đúc và gia công CNC thuận lợi.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Thích hợp cho chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, bạc lót, van bơm và chi tiết đúc chịu lực vừa.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuZn40Al2

  • Độ dẫn điện thấp, không dùng cho chi tiết dẫn điện cao.
  • Giá thành cao hơn đồng thau thông thường.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ và kỹ thuật gia công để tránh hiện tượng nứt hoặc rỗ khí.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuZn40Al2

1. Ngành cơ khí và chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu lực vừa
  • Chi tiết CNC, linh kiện cơ khí chính xác
  • Bộ phận máy móc công nghiệp chịu mài mòn vừa

2. Công nghiệp hàng hải và hóa chất

  • Bộ phận chịu nước ngọt hoặc dung dịch muối loãng
  • Van, bơm, trục chịu lực vừa
  • Linh kiện thủy lực và chi tiết chịu ăn mòn nhẹ

3. Đúc và gia công chi tiết

  • Chi tiết đúc phức tạp, khuôn mẫu
  • Bộ phận cơ khí yêu cầu độ cứng cao và ổn định bề mặt
  • Linh kiện kỹ thuật và máy móc chịu tải vừa

4. Ứng dụng khác

  • Chi tiết trang trí công nghiệp
  • Bộ phận kỹ thuật, phụ kiện cơ khí chịu tải vừa
  • Linh kiện trong thiết bị cơ khí và máy móc

So sánh Đồng Hợp Kim CuZn40Al2 với các hợp kim đồng thau khác

Hợp kim CuZn40Al2 CuZn38Sn1 CuZn36Pb1.5
Độ bền kéo 550–700 MPa 500–650 MPa 450–600 MPa
Độ cứng 150–200 HB 140–180 HB 120–160 HB
Khả năng gia công Tốt Tốt Rất tốt
Kháng ăn mòn Cao Cao Tốt
Ứng dụng Cơ khí, bạc lót, chi tiết chịu lực vừa Cơ khí, trục, bánh răng Cơ khí, trục, bánh răng
Giá thành Cao Cao TB

CuZn40Al2 nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vượt trộiổn định bề mặt, lý tưởng cho các chi tiết máy, trục, bạc lót, bánh răng, van bơm và chi tiết đúc trong công nghiệp cơ khí, hàng hải và chế tạo máy.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuZn40Al2 là hợp kim đồng thau cao cấp, có độ bền cơ học tốt, chống mài mòn, chống ăn mòn và bề mặt ổn định. Hợp kim này thích hợp cho các chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, bạc lót, van bơm, chi tiết đúc và các ứng dụng trong công nghiệp cơ khí, hàng hải, chế tạo máy, đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng Thau 9mm

    Shim Chêm Đồng Thau 9mm Shim Chêm Đồng Thau 9mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 135

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 135 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Kết Cấu [...]

    Ống Inox 316 Phi 1.8mm

    Ống Inox 316 Phi 1.8mm – Độ Bền Cao, Khả Năng Chống Ăn Mòn Tối [...]

    Thép Inox Austenitic 08X18H10T

    Thép Inox Austenitic 08X18H10T Thép Inox Austenitic 08X18H10T là gì? Thép Inox Austenitic 08X18H10T là [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn33

    Hợp Kim Đồng CuZn33 Hợp Kim Đồng CuZn33 là gì? Hợp Kim Đồng CuZn33 là [...]

    Thép Inox X12CrMnNiN17-7-5

    Thép Inox X12CrMnNiN17-7-5 Thép Inox X12CrMnNiN17-7-5 là gì? Thép Inox X12CrMnNiN17-7-5 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic X6CrNiMoB17-12-2

    Thép Inox Austenitic X6CrNiMoB17-12-2 Thép Inox Austenitic X6CrNiMoB17-12-2 là loại thép không gỉ Austenitic cao [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.09mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.09mm Lá Căn Đồng Thau 0.09mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo