Đồng Hợp Kim CuZn42Mn2

NS104 Materials

Đồng Hợp Kim CuZn42Mn2

Đồng Hợp Kim CuZn42Mn2 là gì?
Đồng Hợp Kim CuZn42Mn2 là một loại đồng thau cao cấp với hàm lượng kẽm khoảng 42% và mangan (Mn) 2%, được thiết kế để tăng cường độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và ổn định bề mặt. Mangan trong hợp kim giúp cải thiện độ cứng, khả năng chịu mài mòn và chống oxy hóa, đồng thời vẫn giữ khả năng gia công, cắt và tạo hình tốt. Hợp kim này thường được sử dụng trong các chi tiết máy cơ khí, trục, bánh răng, bạc lót, van bơm, linh kiện đúc và các chi tiết công nghiệp chịu lực cao.

CuZn42Mn2 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết máy cần ổn định cơ học cao, chống mài mòn tốtbề mặt bền bỉ, phù hợp với ngành cơ khí chế tạo, hàng hải, máy móc công nghiệp và van bơm.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CuZn42Mn2:

Thành phần (%) CuZn42Mn2
Đồng (Cu) 55 – 57
Kẽm (Zn) 41 – 43
Mangan (Mn) 1.9 – 2.1
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Chì (Pb) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.5

Sự kết hợp đồng – kẽm – mangan giúp tăng độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và ổn định bề mặt.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CuZn42Mn2

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 600 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy: 320 – 420 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 18%
  • Độ cứng: 170 – 220 HB
  • Khả năng chống mài mòn: Cao
  • Khả năng chịu va đập: Tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: ~8.4 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 910 – 980°C
  • Độ dẫn điện: 10 – 15% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 40 – 50 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường không khí, nước ngọt, dung dịch muối loãng và khí hậu ẩm.
  • Bề mặt sáng bóng, ổn định, chống oxy hóa nhờ mangan.
  • Ổn định cơ học trong môi trường nhiệt độ vừa phải, giảm nguy cơ giòn hoặc nứt.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CuZn42Mn2

  1. Độ bền cơ học cao
    Chịu lực, mài mòn và va đập tốt, thích hợp cho chi tiết cơ khí, máy móc và bánh răng.
  2. Khả năng chống ăn mòn và bề mặt ổn định
    Thích hợp cho môi trường nước ngọt, dung dịch muối loãng và khí hậu ẩm.
  3. Gia công và tạo hình dễ dàng
    Tiện, cắt, kéo sợi, dập, đúc và gia công CNC thuận lợi.
  4. Ứng dụng đa dạng
    Phù hợp cho chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, bạc lót, van bơm và linh kiện đúc chịu lực cao.
  5. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ
    Duy trì màu sắc, hạn chế oxy hóa và rỉ sét lâu dài.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CuZn42Mn2

  • Độ dẫn điện thấp, không dùng cho chi tiết dẫn điện cao.
  • Giá thành cao hơn đồng thau thông thường.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ và kỹ thuật gia công để tránh rỗ khí hoặc nứt.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CuZn42Mn2

1. Ngành cơ khí và chế tạo máy

  • Bạc lót, trục, bánh răng chịu lực cao
  • Chi tiết CNC, linh kiện cơ khí chính xác
  • Bộ phận máy móc công nghiệp chịu mài mòn cao

2. Công nghiệp hàng hải và hóa chất

  • Bộ phận chịu nước ngọt hoặc dung dịch muối loãng
  • Van, bơm, trục chịu lực cao
  • Linh kiện thủy lực và chi tiết chịu ăn mòn nhẹ

3. Đúc và gia công chi tiết

  • Chi tiết đúc phức tạp, khuôn mẫu
  • Bộ phận cơ khí yêu cầu độ cứng cao và ổn định bề mặt
  • Linh kiện kỹ thuật và máy móc chịu tải cao

4. Ứng dụng khác

  • Chi tiết trang trí công nghiệp
  • Bộ phận kỹ thuật, phụ kiện cơ khí chịu tải cao
  • Linh kiện trong thiết bị cơ khí, máy móc và khuôn mẫu

So sánh Đồng Hợp Kim CuZn42Mn2 với các hợp kim đồng thau khác

Hợp kim CuZn42Mn2 CuZn40Mn1Pb CuZn40Al2
Độ bền kéo 600–750 MPa 580–720 MPa 550–700 MPa
Độ cứng 170–220 HB 160–210 HB 150–200 HB
Khả năng gia công Tốt Rất tốt Tốt
Kháng ăn mòn Cao Cao Cao
Ứng dụng Cơ khí, trục, bạc lót, bánh răng chịu lực cao Cơ khí, trục, bạc lót, chi tiết chịu lực cao Cơ khí, trục, bánh răng
Giá thành Cao Cao Cao

CuZn42Mn2 nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt, ổn định bề mặtkhả năng gia công thuận lợi, lý tưởng cho các chi tiết máy, trục, bạc lót, bánh răng, van bơm và chi tiết đúc trong công nghiệp cơ khí, hàng hải và chế tạo máy.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CuZn42Mn2 là hợp kim đồng thau cao cấp, có độ bền cơ học cao, chống mài mòn, chống ăn mòn và bề mặt ổn định. Hợp kim này thích hợp cho các chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, bạc lót, van bơm, chi tiết đúc và các ứng dụng trong công nghiệp cơ khí, hàng hải, chế tạo máy, đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox X12CrMnNiN17-7-5

    Thép Inox X12CrMnNiN17-7-5 Thép Inox X12CrMnNiN17-7-5 là gì? Thép Inox X12CrMnNiN17-7-5 là một loại thép [...]

    Inox 410 Và Những Ưu Điểm Khi Sử Dụng Trong Môi Trường Chịu Nhiệt

    Inox 410 Và Những Ưu Điểm Khi Sử Dụng Trong Môi Trường Chịu Nhiệt Inox [...]

    Hợp Kim Đồng CA104

    Hợp Kim Đồng CA104 Hợp Kim Đồng CA104 là gì? Hợp Kim Đồng CA104 là [...]

    Thép 309S24

    Thép 309S24 Thép 309S24 là gì? Thép 309S24 là thép không gỉ Austenitic nhóm 309, [...]

    Lục Giác Đồng Phi 10

    Lục Giác Đồng Phi 10 Lục Giác Đồng Phi 10 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Đồng CW719R

    Đồng CW719R Đồng CW719R là gì? Đồng CW719R là một hợp kim đồng nhôm niken [...]

    Thép không gỉ Duplex 1.4501

    Thép không gỉ Duplex 1.4501 Thép không gỉ Duplex 1.4501 là loại thép duplex cao [...]

    Inox S32760 Là Gì

    Inox S32760 Là Gì?  1. Giới Thiệu Về Inox S32760 Inox S32760 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo