Đồng Hợp Kim CA105

CZ124 Materials

Đồng Hợp Kim CA105

Đồng Hợp Kim CA105 là gì?
Đồng Hợp Kim CA105 là một loại đồng tinh khiết cao cấp, thuộc nhóm đồng điện cực tinh khiết (Electrolytic Copper), với hàm lượng đồng ≥ 99,9%. Hợp kim này nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, bề mặt sáng bóng, tính dẻo và ổn định cơ học cao, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong ngành điện – điện tử, cơ khí chính xác và công nghiệp chân không. CA105 thường được ứng dụng trong dây dẫn điện, thanh dẫn điện, chi tiết điện tử, van bơm, chi tiết cơ khí chính xác và các linh kiện công nghiệp kỹ thuật cao.

So với các hợp kim đồng tinh khiết khác như C101, C103, C106, C110, C112, C113, CA103 và CA104, CA105 nổi bật nhờ ổn định cơ học tốt, khả năng chống oxy hóa cao và bề mặt sáng bóng, đồng thời vẫn duy trì độ dẫn điện và dẫn nhiệt gần như tuyệt đối, đáp ứng nhu cầu kỹ thuật cao trong ngành điện, điện tử và cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CA105:

Thành phần (%) CA105
Đồng (Cu) ≥ 99.90
Oxy (O) ≤ 0.02
Tạp chất khác ≤ 0.1

Hàm lượng đồng cao giúp tối ưu hiệu suất dẫn điện và dẫn nhiệt, đồng thời tăng khả năng chống oxy hóa và duy trì tính chất cơ học ổn định.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CA105

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 210 – 260 MPa
  • Giới hạn chảy: 80 – 120 MPa
  • Độ giãn dài: 35 – 45%
  • Độ cứng: 50 – 65 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Thấp

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.94 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: 100 – 101% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 390 – 400 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường không khí, nước ngọt và dung dịch muối loãng.
  • Bề mặt sáng bóng, ổn định, hạn chế oxy hóa và rỉ sét.
  • Duy trì tính chất cơ học và bề mặt trong môi trường nhiệt độ vừa phải.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CA105

  1. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội
    Hàm lượng đồng tinh khiết ≥ 99,9% giúp truyền điện và truyền nhiệt hiệu quả, lý tưởng cho chi tiết điện – điện tử và thanh dẫn điện.
  2. Kháng ăn mòn và bề mặt sáng bóng
    Giảm nguy cơ oxy hóa, rỉ sét và duy trì bề mặt ổn định lâu dài.
  3. Gia công thuận lợi
    Khả năng gia công, hàn, cắt, tiện, kéo sợi và gia công CNC tốt, thích hợp cho chi tiết công nghiệp chính xác.
  4. Ổn định cơ học và dẻo dai
    Duy trì độ bền, độ giãn dài và chịu va đập tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí nhẹ và kỹ thuật cao.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Phù hợp cho dây dẫn điện, thanh dẫn điện, chi tiết chân không, linh kiện điện tử, van bơm và các ứng dụng công nghiệp cao cấp.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CA105

  • Độ bền cơ học thấp hơn các hợp kim đồng cứng hoặc đồng nhôm.
  • Giá thành cao hơn đồng thau thông thường.
  • Không phù hợp cho chi tiết chịu lực lớn hoặc mài mòn nặng.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CA105

1. Ngành điện – điện tử Đồng Hợp Kim CA105

  • Dây dẫn điện, thanh dẫn điện, bản mạch, tiếp điểm điện
  • Linh kiện điện tử yêu cầu dẫn điện tối ưu
  • Thiết bị điện, biến áp, động cơ điện, chi tiết truyền tải dòng điện

2. Ngành cơ khí và chế tạo máy Đồng Hợp Kim CA105

  • Chi tiết cơ khí chính xác, linh kiện máy móc chịu lực nhẹ
  • Bộ phận dẫn nhiệt trong máy móc, thiết bị công nghiệp
  • Chi tiết kỹ thuật cao cần bề mặt sáng bóng và ổn định

3. Công nghiệp chân không và kỹ thuật cao

  • Chi tiết chân không, buồng chân không, buồng thí nghiệm
  • Linh kiện nghiên cứu, vật liệu phòng thí nghiệm

4. Ứng dụng khác

  • Bộ phận trang trí công nghiệp, phụ kiện kỹ thuật
  • Linh kiện cơ khí, van bơm, thiết bị công nghiệp cần bề mặt sáng và dẫn điện tốt

So sánh Đồng Hợp Kim CA105 với các hợp kim đồng tinh khiết khác

Hợp kim CA105 C101 C103 C106 C110 C112 C113 CA103 CA104
Độ bền kéo 210–260 MPa 210–250 MPa 200–240 MPa 210–260 MPa 210–260 MPa 210–260 MPa 210–260 MPa 210–260 MPa 210–260 MPa
Độ cứng 50–65 HB 50–60 HB 50–60 HB 50–65 HB 50–65 HB 50–65 HB 50–65 HB 50–65 HB 50–65 HB
Khả năng dẫn điện 100–101% IACS 101–102% IACS 99–101% IACS 100–101% IACS 100–101% IACS 100–101% IACS 100–101% IACS 100–101% IACS 100–101% IACS
Kháng ăn mòn Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao
Ứng dụng Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử Điện, chân không, điện tử
Giá thành Cao Rất cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao

CA105 nổi bật nhờ độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, bề mặt sáng bóng, khả năng gia công thuận lợi, lý tưởng cho các chi tiết điện – điện tử, dây dẫn và linh kiện công nghiệp chính xác.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CA105 là đồng tinh khiết điện phân cao cấp, có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu, bề mặt sáng bóng, kháng ăn mòn tốt và dễ gia công. Hợp kim này phù hợp cho dây dẫn điện, thanh dẫn điện, chi tiết cơ khí chính xác, chi tiết chân không, van bơm và các ứng dụng công nghiệp kỹ thuật cao, đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài. CA105 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ dẫn điện cao, ổn định cơ học và bề mặt sáng bóng, đồng thời giảm nguy cơ rỗ khí trong quá trình hàn và gia công.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 316 10mm

    Cuộn Inox 316 10mm – Siêu Dày, Siêu Bền, Kháng Gỉ Tối Ưu Cho Mọi [...]

    Thép SUS316

    Thép SUS316 Thép SUS316 là gì? Thép SUS316 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 12

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 12 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS430

    Tìm hiểu về Inox SUS430 và Ứng dụng của nó Inox SUS430 là gì? Inox [...]

    Thép Inox Austenitic 201

    Thép Inox Austenitic 201 Thép Inox Austenitic 201 là gì? Thép Inox Austenitic 201 là [...]

    Hợp Kim Đồng C2680

    Hợp Kim Đồng C2680 Hợp Kim Đồng C2680 là gì? Hợp Kim Đồng C2680 là [...]

    CW014A Materials

    CW014A Materials CW014A Materials là hợp kim đồng-phốt pho-thiếc (còn gọi là đồng thiếc-phốt pho) [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 125

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 125 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo