Đồng Hợp Kim CB101
Đồng Hợp Kim CB101 là gì?
Đồng Hợp Kim CB101 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng pha chì (Leaded Copper), với thành phần chính là đồng (Cu) và một lượng nhỏ chì (Pb) nhằm tăng khả năng gia công, chống mài mòn và bôi trơn tự nhiên. Hợp kim CB101 nổi bật với khả năng chịu mài mòn tốt, độ dẻo cao và khả năng chống kẹt trong các ứng dụng cơ khí, đồng thời vẫn duy trì tính dẫn điện và dẫn nhiệt tương đối tốt. CB101 thường được sử dụng trong ổ trục, vòng bi, chi tiết bánh răng, linh kiện công nghiệp và các chi tiết chịu ma sát cao.
So với các loại đồng thông thường, CB101 có khả năng gia công dễ dàng hơn, giảm mài mòn khi tiếp xúc kim loại – kim loại, nhờ hàm lượng chì bổ sung giúp bề mặt tự bôi trơn, tăng tuổi thọ chi tiết và giảm ma sát.
Thành phần hóa học
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CB101:
| Thành phần (%) | CB101 |
|---|---|
| Đồng (Cu) | 97 – 99 |
| Chì (Pb) | 1 – 3 |
| Sắt (Fe) | ≤ 0.5 |
| Kẽm (Zn) | ≤ 0.5 |
| Tạp chất khác | ≤ 0.1 |
Hàm lượng chì vừa phải giúp tăng khả năng chống mài mòn, bôi trơn tự nhiên, đồng thời duy trì tính dẻo và cơ tính của hợp kim đồng.
Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CB101
Tính chất cơ học
- Độ bền kéo: 220 – 280 MPa
- Giới hạn chảy: 100 – 140 MPa
- Độ giãn dài: 20 – 35%
- Độ cứng: 60 – 75 HB
- Khả năng chống va đập: Tốt
- Khả năng chống mài mòn: Rất tốt
Tính chất vật lý
- Tỷ trọng: 8.9 – 8.95 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 880 – 950°C
- Độ dẫn điện: 15 – 25% IACS (thấp hơn đồng tinh khiết)
- Độ dẫn nhiệt: 100 – 150 W/m.K
Tính chất hóa học
- Kháng ăn mòn tốt trong môi trường không khí và dầu bôi trơn.
- Bề mặt tự bôi trơn nhờ chì, hạn chế kẹt và ma sát kim loại – kim loại.
- Thích hợp cho môi trường chịu tải trọng cơ học vừa phải.
Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CB101
- Chống mài mòn và tự bôi trơn
Hàm lượng chì giúp giảm ma sát và tăng tuổi thọ chi tiết, đặc biệt cho ổ trục và chi tiết ma sát cao. - Dẻo dai và chịu va đập tốt
Duy trì tính dẻo và cơ tính tốt trong các chi tiết chịu tải trọng vừa phải. - Gia công thuận lợi
Khả năng cắt, tiện, khoan, hàn và gia công CNC dễ dàng. - Ổn định trong môi trường dầu và khí hậu công nghiệp
Chống ăn mòn tốt, bề mặt bôi trơn tự nhiên. - Ứng dụng đa dạng
Phù hợp cho ổ trục, vòng bi, bánh răng, chi tiết cơ khí ma sát cao, van bơm và các linh kiện công nghiệp.
Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CB101
- Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp so với đồng tinh khiết.
- Không thích hợp cho chi tiết chịu nhiệt độ cao liên tục (>300°C).
- Giá thành cao hơn đồng thông thường nhưng thấp hơn đồng tinh khiết điện phân.
Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CB101
1. Ngành cơ khí – chế tạo máy
- Ổ trục, vòng bi chịu tải vừa và nhẹ
- Bạc đạn, bánh răng, chi tiết ma sát cao
- Các bộ phận cần bề mặt tự bôi trơn
2. Ngành thủy lực – khí nén
- Van bơm, chi tiết van dẫn hướng
- Bạc trượt, ống lót trong bơm và xi lanh
3. Ngành kỹ thuật công nghiệp
- Linh kiện chịu ma sát trong máy móc, thiết bị công nghiệp
- Các chi tiết cơ khí cần độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn
4. Ứng dụng khác
- Chi tiết trang trí chịu lực nhẹ
- Linh kiện chuyên dụng trong thiết bị kỹ thuật cao
So sánh Đồng Hợp Kim CB101 với các hợp kim đồng khác
| Hợp kim | CB101 | C101 | C103 | C106 | CA103 |
|---|---|---|---|---|---|
| Độ bền kéo | 220–280 MPa | 210–250 MPa | 200–240 MPa | 210–260 MPa | 210–260 MPa |
| Độ cứng | 60–75 HB | 50–60 HB | 50–60 HB | 50–65 HB | 50–65 HB |
| Khả năng dẫn điện | 15–25% IACS | 101–102% IACS | 99–101% IACS | 100–101% IACS | 100–101% IACS |
| Kháng ăn mòn | Cao | Cao | Cao | Cao | Cao |
| Khả năng chống mài mòn | Rất tốt | Thấp | Thấp | Thấp | Thấp |
| Ứng dụng | Ổ trục, bánh răng, van bơm | Điện, chân không, điện tử | Điện, chân không, điện tử | Điện, chân không, điện tử | Điện, chân không, điện tử |
| Giá thành | Trung bình | Cao | Cao | Cao | Cao |
CB101 nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn tốt, tự bôi trơn nhờ chì, dễ gia công, lý tưởng cho các chi tiết cơ khí chịu ma sát và tải trọng vừa phải.
Kết luận
Đồng Hợp Kim CB101 là hợp kim đồng pha chì cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn, dẻo dai, bề mặt tự bôi trơn và dễ gia công. Hợp kim này thích hợp cho ổ trục, vòng bi, bánh răng, chi tiết ma sát cao, van bơm và linh kiện cơ khí công nghiệp, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. CB101 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu khả năng chống mài mòn tốt, ổn định cơ học và bề mặt tự bôi trơn, đồng thời giảm thiểu ma sát trong quá trình vận hành.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

