Đồng Hợp Kim CS101

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim CS101

Đồng Hợp Kim CS101 là gì?
Đồng Hợp Kim CS101 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-thiếc (Tin Bronze) với thành phần chính là đồng (Cu) kết hợp thiếc (Sn) và một số nguyên tố phụ nhằm tăng độ bền, khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa. Hợp kim CS101 nổi bật với khả năng chịu lực, chống ăn mòn và độ cứng tốt, đồng thời vẫn duy trì tính dẻo và dễ gia công. CS101 thường được ứng dụng trong ổ trục, bạc trượt, bánh răng, van, trục bơm và các linh kiện cơ khí công nghiệp.

So với các loại đồng khác, CS101 có khả năng chịu mài mòn và ăn mòn vượt trội, thích hợp cho môi trường công nghiệp, thủy lực, và các ứng dụng chịu ma sát cao.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CS101:

Thành phần (%) CS101
Đồng (Cu) 88 – 92
Thiếc (Sn) 7 – 11
Sắt (Fe) ≤ 1
Kẽm (Zn) ≤ 1
Tạp chất khác ≤ 0.5

Thiếc giúp tăng độ bền, cứng và khả năng chống ăn mòn, trong khi kẽm và sắt cải thiện tính cơ học và chống mài mòn của hợp kim.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CS101

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 280 – 350 MPa
  • Giới hạn chảy: 150 – 220 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 25%
  • Độ cứng: 90 – 120 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.7 – 8.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 980°C
  • Độ dẫn điện: 10 – 25% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 100 – 150 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước, dầu, dung dịch muối và không khí.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế rỉ sét và oxy hóa.
  • Thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu ma sát cao và tải trọng vừa phải.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CS101

  1. Khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn cao
    Thích hợp cho chi tiết cơ khí ma sát cao và môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
  2. Độ bền và ổn định cơ học tốt
    Duy trì độ bền kéo, giới hạn chảy và độ cứng trong quá trình làm việc lâu dài.
  3. Dễ gia công
    Khả năng cắt, tiện, khoan, hàn và gia công CNC thuận lợi.
  4. Bền vững trong môi trường công nghiệp
    Chịu được dầu, nước và các tác động cơ học thường xuyên.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Thích hợp cho ổ trục, bạc trượt, bánh răng, van, trục bơm và các chi tiết cơ khí công nghiệp khác.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CS101

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết.
  • Không phù hợp với các chi tiết yêu cầu dẫn điện cao hoặc chịu nhiệt độ cực cao.
  • Giá thành cao hơn đồng thường nhưng thấp hơn đồng tinh khiết điện phân.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CS101

1. Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Ổ trục, bạc trượt, bánh răng chịu tải vừa và nhẹ
  • Van, trục bơm, chi tiết cơ khí ma sát cao
  • Các bộ phận cần bề mặt chống mài mòn và ổn định cơ học

2. Ngành thủy lực – khí nén

  • Van dẫn hướng, trục xi lanh, bạc lót trong bơm
  • Chi tiết chịu áp lực và ma sát trong thiết bị thủy lực

3. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Linh kiện tiếp xúc dung dịch muối hoặc môi trường ăn mòn
  • Van, bơm và chi tiết chống ăn mòn

4. Ứng dụng khác

  • Bộ phận trang trí chịu lực nhẹ
  • Linh kiện kỹ thuật cao cần độ bền, chống mài mòn

So sánh Đồng Hợp Kim CS101 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim CS101 CC102 CB101 C101
Độ bền kéo 280–350 MPa 240–300 MPa 220–280 MPa 210–250 MPa
Độ cứng 90–120 HB 70–85 HB 60–75 HB 50–60 HB
Khả năng dẫn điện 10–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 101–102% IACS
Kháng ăn mòn Rất tốt Rất tốt Cao Cao
Khả năng chống mài mòn Rất tốt Rất tốt Rất tốt Thấp
Ứng dụng Ổ trục, bánh răng, van Ổ trục, bánh răng, van Ổ trục, bánh răng, van Điện, chân không, điện tử
Giá thành Trung bình Trung bình Trung bình Cao

CS101 nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, độ bền cơ học ổn định, lý tưởng cho các chi tiết cơ khí chịu ma sát cao và môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CS101 là hợp kim đồng-thiếc cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, độ bền cơ học và độ cứng cao. Hợp kim này thích hợp cho ổ trục, bạc trượt, bánh răng, van, trục bơm và các linh kiện cơ khí công nghiệp, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. CS101 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền, khả năng chống mài mòn và ổn định cơ học trong môi trường công nghiệp và thủy lực.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tại Sao Inox X8CrNiMo275 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí

    Tại Sao Inox X8CrNiMo275 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí? Inox X8CrNiMo275, với các [...]

    03X18H11 material

    03X18H11 material 03X18H11 material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni, thuộc dòng inox chống ăn [...]

    Tại Sao Inox S32760 Được Xếp Vào Nhóm Duplex Siêu Chịu Lực

    Tại Sao Inox S32760 Được Xếp Vào Nhóm Duplex Siêu Chịu Lực? 1. Giới Thiệu [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox X2CrNiMoN25-7-4 Và Các Loại Inox 316 904L

    Sự Khác Biệt Giữa Inox X2CrNiMoN25-7-4 Và Các Loại Inox 316, 904L 1. Giới Thiệu [...]

    Tại Sao Inox 301 Lại Được Sử Dụng Nhiều Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô

    Tại Sao Inox 301 Lại Được Sử Dụng Nhiều Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô? [...]

    Thép không gỉ 2302

    Thép không gỉ 2302 Thép không gỉ 2302 là gì? Thép không gỉ 2302 là [...]

    Cuộn Inox 304 0.16mm

    Cuộn Inox 304 0.16mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn, Dễ Gia Công Cuộn [...]

    Inox 08X21H6M2T Có Khả Năng Chịu Nhiệt Đến Bao Nhiêu Độ

    Inox 08X21H6M2T Có Khả Năng Chịu Nhiệt Đến Bao Nhiêu Độ? Inox 08X21H6M2T là loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo