Đồng Hợp Kim CW117C

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim CW117C

Đồng Hợp Kim CW117C là gì?
Đồng Hợp Kim CW117C là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-thiếc-phốt pho (Phosphor Bronze), với thành phần chính là đồng (Cu), thiếc (Sn) và phốt pho (P). Hợp kim này được phát triển nhằm tăng cường độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa, đồng thời duy trì độ dẻo và khả năng gia công dễ dàng. CW117C thường được ứng dụng trong chi tiết cơ khí, bạc đạn, lò xo, bánh răng, linh kiện máy móc chịu tải và môi trường ăn mòn nhẹ.

So với các loại đồng-thiếc khác, CW117C có khả năng chống mài mòn, độ cứng và bền kéo cao hơn, nhờ sự kết hợp của thiếc và phốt pho giúp tăng cường độ ổn định cơ học và khả năng chống oxy hóa, đồng thời giảm ma sát và tăng tuổi thọ chi tiết.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CW117C:

Thành phần (%) CW117C
Đồng (Cu) 95 – 96
Thiếc (Sn) 4 – 5
Phốt pho (P) 0.3 – 0.5
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Tạp chất khác ≤ 0.1

Thiếc giúp tăng độ bền, cứng và chống mài mòn, phốt pho cải thiện độ bền cơ học, chống oxy hóa và khả năng chống mài mòn bề mặt. Sự kết hợp này tạo ra hợp kim ổn định, bền bỉ và chống mài mòn tốt trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CW117C

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 500 – 600 MPa
  • Giới hạn chảy: 250 – 320 MPa
  • Độ giãn dài: 15 – 25%
  • Độ cứng: 120 – 160 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.9 – 9.1 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Độ dẫn điện: 15 – 20% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 100 – 150 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Chịu được ăn mòn trong môi trường nước, dầu, và môi trường công nghiệp nhẹ.
  • Bề mặt ổn định, chống oxy hóa và mài mòn.
  • Duy trì tính chất cơ học và bề mặt trong các ứng dụng lâu dài.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CW117C

  1. Chống mài mòn và chống oxy hóa hiệu quả
    Phù hợp cho các chi tiết cơ khí ma sát cao và môi trường công nghiệp nhẹ.
  2. Độ bền cơ học và độ cứng cao
    Duy trì hiệu suất cơ học ổn định trong điều kiện làm việc lâu dài.
  3. Dẻo dai và chịu va đập tốt
    Thích hợp cho chi tiết cơ khí, lò xo, bánh răng và bạc đạn.
  4. Gia công thuận lợi
    Hợp kim có thể tiện, cắt, khoan, hàn và gia công CNC dễ dàng.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Thích hợp cho bạc trượt, lò xo, bánh răng, chi tiết máy móc và linh kiện công nghiệp chịu tải và môi trường ăn mòn nhẹ.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CW117C

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp so với đồng tinh khiết.
  • Giá thành cao hơn đồng thường do bổ sung thiếc và phốt pho.
  • Không thích hợp cho các chi tiết chịu nhiệt độ cực cao liên tục.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CW117C

1. Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Bạc trượt, bạc đạn chịu tải vừa và cao
  • Lò xo, bánh răng, chi tiết cơ khí ma sát cao
  • Các bộ phận cần độ bền, chống mài mòn và ổn định cơ học

2. Ngành thủy lực – khí nén

  • Van dẫn hướng, trục xi lanh, bạc lót trong bơm
  • Chi tiết chịu áp lực và ma sát trong thiết bị thủy lực

3. Ngành công nghiệp chế tạo

  • Linh kiện cơ khí chịu tải và mài mòn
  • Van, bơm và các chi tiết máy móc công nghiệp

4. Ứng dụng khác

  • Bộ phận kỹ thuật cao cần độ bền và chống mài mòn
  • Chi tiết công nghiệp tiếp xúc bề mặt ma sát cao

So sánh Đồng Hợp Kim CW117C với các hợp kim đồng-thiếc khác

Hợp kim CW117C CW112C CW111C CW106C
Độ bền kéo 500–600 MPa 450–550 MPa 400–500 MPa 350–450 MPa
Độ cứng 120–160 HB 110–150 HB 100–140 HB 90–130 HB
Khả năng dẫn điện 15–20% IACS 15–20% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS
Kháng ăn mòn Rất tốt Rất tốt Tốt Tốt
Khả năng chống mài mòn Rất tốt Rất tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Bạc đạn, bánh răng, lò xo Bạc trượt, lò xo, chi tiết cơ khí Van, bạc, chi tiết cơ khí Linh kiện cơ khí, van
Giá thành Cao Trung bình Trung bình Thấp

CW117C nổi bật nhờ độ bền kéo, độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và oxy hóa tốt, lý tưởng cho các chi tiết cơ khí chịu tải trọng và ma sát cao.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CW117C là hợp kim đồng-thiếc-phốt pho cao cấp, nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa, độ bền cơ học và độ cứng cao. Hợp kim này thích hợp cho bạc trượt, lò xo, bánh răng, chi tiết cơ khí công nghiệp và linh kiện chịu tải, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. CW117C là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền, khả năng chống mài mòn và ổn định cơ học trong môi trường công nghiệp và thủy lực.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuBe2

    Đồng CuBe2 Đồng CuBe2 là gì? Đồng CuBe2 là hợp kim đồng – beryllium cao [...]

    SUS316Ti material

    SUS316Ti material SUS316Ti material là gì? SUS316Ti material là thép không gỉ austenitic được cải [...]

    Tìm hiểu về Inox 3Cr13

    Tìm hiểu về Inox 3Cr13 và Ứng dụng của nó Inox 3Cr13 là gì? Inox [...]

    Ống Inox 316 Phi 32mm

    Ống Inox 316 Phi 32mm – Giải Pháp Ống Dẫn Bền Bỉ Cho Môi Trường [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 102mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 102mm – Siêu Bền, Chống Gỉ Tối Ưu, Đáp Ứng [...]

    Thép Inox SUS202

    Thép Inox SUS202 Thép Inox SUS202 là gì? Thép Inox SUS202 là một loại thép [...]

    Inox 904L

    Inox 904L Inox 904L là gì? Inox 904L là thép không gỉ austenitic siêu chống [...]

    Thép không gỉ X2CrNiMnMoN25-18-6-5

    Thép không gỉ X2CrNiMnMoN25-18-6-5 Thép không gỉ X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là thép austenitic hợp kim cao, được [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo