Đồng Hợp Kim CZ106

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim CZ106

Đồng Hợp Kim CZ106 là gì?
Đồng Hợp Kim CZ106 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-kẽm (Brass) với thành phần chính là đồng (Cu) kết hợp kẽm (Zn) và một số nguyên tố phụ nhằm tăng độ bền, cải thiện tính cơ lý, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn. Hợp kim CZ106 nổi bật với độ bền kéo cao, độ cứng tốt, khả năng chống mài mòn vượt trội, đồng thời vẫn duy trì tính dẻo và khả năng gia công thuận lợi. CZ106 thường được sử dụng trong chi tiết cơ khí, van, trục, bánh răng, linh kiện điện và các ứng dụng công nghiệp chịu tải và ma sát cao.

So với các hợp kim đồng-kẽm trước đó như CZ101, CZ102 hay CZ103, CZ106 có độ bền, độ cứng cao hơn, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn tốt hơn, phù hợp cho các ứng dụng cơ khí và điện công nghiệp yêu cầu hiệu suất cao.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CZ106:

Thành phần (%) CZ106
Đồng (Cu) 56 – 60
Kẽm (Zn) 39 – 43
Chì (Pb) ≤ 2
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Tạp chất khác ≤ 0.5

Kẽm giúp tăng độ cứng và bền, đồng duy trì tính dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt vừa phải. Chì và các nguyên tố phụ cải thiện tính gia công, ổn định bề mặt và khả năng chống mài mòn, tạo ra hợp kim ổn định và bền bỉ trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CZ106

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 360 – 460 MPa
  • Giới hạn chảy: 220 – 300 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 20%
  • Độ cứng: 110 – 140 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.5 – 8.7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Độ dẫn điện: 15 – 25% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 100 – 150 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Chịu được ăn mòn trong môi trường nước, dầu, không khí và dung dịch muối nhẹ.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế rỉ sét và oxy hóa.
  • Thích hợp cho chi tiết cơ khí và linh kiện điện chịu tải và ma sát cao.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CZ106

  1. Khả năng chống ăn mòn và mài mòn cao
    Phù hợp cho chi tiết cơ khí, bánh răng, bạc lót và linh kiện điện chịu tải và ma sát cao.
  2. Độ bền cơ học và độ cứng vượt trội
    Duy trì hiệu suất cơ học ổn định trong quá trình sử dụng lâu dài.
  3. Dẻo dai và chịu va đập tốt
    Thích hợp cho các chi tiết cơ khí, van, trục, bánh răng và linh kiện công nghiệp chịu lực.
  4. Gia công thuận lợi
    Hợp kim có thể tiện, cắt, khoan, hàn và gia công CNC dễ dàng.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Linh kiện điện, van, ống dẫn, trục, bánh răng, chi tiết cơ khí chịu ma sát cao và các chi tiết công nghiệp chịu tải vừa đến cao.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CZ106

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết.
  • Giá thành cao hơn các hợp kim CZ101, CZ102 và CZ103 do hàm lượng kẽm và chì cao hơn.
  • Không phù hợp cho các chi tiết chịu nhiệt độ cực cao hoặc môi trường ăn mòn cực mạnh.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CZ106

1. Ngành cơ khí – chế tạo máy Đồng Hợp Kim CZ106

  • Linh kiện cơ khí, trục, bánh răng chịu tải vừa đến cao
  • Van, bạc trượt, chi tiết cơ khí chịu ma sát cao
  • Bộ phận cần độ bền, độ cứng và ổn định cơ học

2. Ngành điện – điện tử

  • Linh kiện dẫn điện, tiếp điểm điện, vỏ thiết bị
  • Chi tiết yêu cầu độ ổn định bề mặt và khả năng chống mài mòn

3. Ngành công nghiệp chế tạo

  • Van, ống dẫn, chi tiết máy móc chịu lực và mài mòn
  • Bộ phận chịu môi trường ăn mòn vừa đến cao

4. Ứng dụng khác

  • Linh kiện kỹ thuật và chi tiết công nghiệp chịu tác động mài mòn và tải trọng vừa đến cao
  • Chi tiết trang trí cơ khí hoặc thiết bị kỹ thuật cần độ bền, dẻo và ổn định

So sánh Đồng Hợp Kim CZ106 với các hợp kim đồng-kẽm khác

Hợp kim CZ106 CZ101 CZ102 CZ103
Độ bền kéo 360–460 MPa 300–400 MPa 320–420 MPa 350–450 MPa
Độ cứng 110–140 HB 80–110 HB 90–120 HB 100–130 HB
Khả năng dẫn điện 15–25% IACS 20–30% IACS 18–28% IACS 15–25% IACS
Kháng ăn mòn Rất tốt Tốt Rất tốt Rất tốt
Khả năng chống mài mòn Rất tốt Tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Chi tiết cơ khí, bánh răng, trục, linh kiện điện Linh kiện điện, van, ống dẫn Van, linh kiện cơ khí, điện Chi tiết cơ khí, bánh răng, linh kiện điện
Giá thành Cao Trung bình Trung bình Cao

CZ106 nổi bật nhờ độ bền kéo và độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt, lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí và điện công nghiệp chịu tải vừa đến cao.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CZ106 là hợp kim đồng-kẽm cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và độ cứng cao, ổn định bề mặt. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, van, ống dẫn và linh kiện điện, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. CZ106 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền, khả năng chống mài mòn và ổn định cơ học trong môi trường công nghiệp chịu tải và ma sát cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C72900

    Đồng C72900 Đồng C72900 là gì? Đồng C72900 là một loại hợp kim đồng–niken–thiếc (CuNiSn) [...]

    Thép Inox Duplex 2324

    Thép Inox Duplex 2324 Thép Inox Duplex 2324 là gì? Thép Inox Duplex 2324 là [...]

    Vật liệu 1.4886

    Vật liệu 1.4886 Vật liệu 1.4886 là gì? Vật liệu 1.4886, còn được biết đến [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 82 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    X2CrNiMnMoN25-18-6-5 stainless steel

    X2CrNiMnMoN25-18-6-5 stainless steel X2CrNiMnMoN25-18-6-5 stainless steel là gì? X2CrNiMnMoN25-18-6-5 stainless steel là loại thép không [...]

    C65500 Materials

    C65500 Materials C65500 Materials là gì? C65500 Materials là một loại đồng thau gia công [...]

    Tấm Inox 410 14mm

    Tấm Inox 410 14mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    So Sánh Inox STS329J1 Với Inox 304 Và Inox 316

    So Sánh Inox STS329J1 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo