Đồng Hợp Kim CZ108

CuZn40Mn2Fe1 Copper Alloys

Đồng Hợp Kim CZ108

Đồng Hợp Kim CZ108 là gì?
Đồng Hợp Kim CZ108 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-kẽm (Brass), với thành phần chính là đồng (Cu) kết hợp kẽm (Zn) và các nguyên tố phụ nhằm tăng độ bền, độ cứng, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn.

Hợp kim CZ108 nổi bật với độ bền kéo cao, độ cứng vượt trội, khả năng chống mài mòn và ổn định bề mặt, đồng thời vẫn duy trì tính dẻo và khả năng gia công dễ dàng. CZ108 thường được sử dụng trong chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, van, linh kiện điện và các thiết bị công nghiệp chịu tải cao và ma sát lớn.

So với các hợp kim đồng-kẽm trước đó như CZ101, CZ102, CZ103, CZ106 và CZ107, CZ108 có độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt hơn, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu hiệu suất cơ học và độ bền tối ưu.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CZ108:

Thành phần (%) CZ108
Đồng (Cu) 54 – 58
Kẽm (Zn) 41 – 45
Chì (Pb) ≤ 2
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Tạp chất khác ≤ 0.5

Kẽm giúp tăng độ cứng và bền kéo, đồng duy trì tính dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt hợp lý. Chì và các nguyên tố phụ cải thiện tính gia công, ổn định bề mặt và khả năng chống mài mòn, tạo ra hợp kim ổn định và bền bỉ trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CZ108

Tính chất cơ học Đồng Hợp Kim CZ108

  • Độ bền kéo: 380 – 480 MPa
  • Giới hạn chảy: 240 – 320 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 18%
  • Độ cứng: 125 – 155 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.5 – 8.7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Độ dẫn điện: 15 – 25% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 100 – 150 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước, dầu, không khí và dung dịch muối nhẹ.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế rỉ sét và oxy hóa.
  • Thích hợp cho chi tiết cơ khí, linh kiện điện và thiết bị công nghiệp chịu tải cao.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CZ108

  1. Khả năng chống ăn mòn và mài mòn vượt trội
    Phù hợp cho chi tiết cơ khí, bánh răng, bạc lót và linh kiện điện chịu tải cao và ma sát lớn.
  2. Độ bền cơ học và độ cứng tối ưu
    Duy trì hiệu suất cơ học ổn định trong suốt thời gian sử dụng.
  3. Dẻo dai và chịu va đập tốt
    Thích hợp cho các chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, van và linh kiện công nghiệp chịu lực.
  4. Gia công thuận lợi
    Có thể tiện, cắt, khoan, hàn và gia công CNC dễ dàng.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Linh kiện điện, van, ống dẫn, trục, bánh răng, chi tiết cơ khí chịu ma sát cao và các chi tiết công nghiệp chịu tải nặng.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CZ108

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết.
  • Giá thành cao hơn các hợp kim CZ101, CZ102, CZ103, CZ106 và CZ107 do hàm lượng kẽm và chì cao hơn.
  • Không phù hợp cho các chi tiết chịu nhiệt độ cực cao hoặc môi trường ăn mòn cực mạnh.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CZ108

1. Ngành cơ khí – chế tạo máy

  • Linh kiện cơ khí, trục, bánh răng chịu tải cao
  • Van, bạc trượt, chi tiết cơ khí chịu ma sát lớn
  • Bộ phận yêu cầu độ bền, độ cứng và ổn định cơ học tối ưu

2. Ngành điện – điện tử

  • Linh kiện dẫn điện, tiếp điểm điện, vỏ thiết bị
  • Chi tiết yêu cầu độ ổn định bề mặt và khả năng chống mài mòn

3. Ngành công nghiệp chế tạo

  • Van, ống dẫn, chi tiết máy móc chịu lực và ma sát lớn
  • Bộ phận chịu môi trường ăn mòn vừa đến cao

4. Ứng dụng khác

  • Linh kiện kỹ thuật và chi tiết công nghiệp chịu tác động mài mòn và tải trọng cao
  • Chi tiết trang trí cơ khí hoặc thiết bị kỹ thuật cần độ bền, dẻo và ổn định

So sánh Đồng Hợp Kim CZ108 với các hợp kim đồng-kẽm khác

Hợp kim CZ108 CZ101 CZ102 CZ103 CZ106 CZ107
Độ bền kéo 380–480 MPa 300–400 MPa 320–420 MPa 350–450 MPa 360–460 MPa 370–470 MPa
Độ cứng 125–155 HB 80–110 HB 90–120 HB 100–130 HB 110–140 HB 120–150 HB
Khả năng dẫn điện 15–25% IACS 20–30% IACS 18–28% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS
Kháng ăn mòn Rất tốt Tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Khả năng chống mài mòn Rất tốt Tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Chi tiết cơ khí, bánh răng, trục, linh kiện điện chịu tải nặng Linh kiện điện, van, ống dẫn Van, linh kiện cơ khí, điện Chi tiết cơ khí, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, bánh răng, trục, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện
Giá thành Cao Trung bình Trung bình Cao Cao Cao

CZ108 nổi bật nhờ độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội, lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí và điện công nghiệp chịu tải cao và ma sát lớn.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CZ108 là hợp kim đồng-kẽm cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và độ cứng tối ưu, ổn định bề mặt. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, van, ống dẫn và linh kiện điện, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. CZ108 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền, khả năng chống mài mòn và ổn định cơ học trong môi trường công nghiệp chịu tải và ma sát cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 2332

    Thép Inox 2332 Thép Inox 2332 là thép không gỉ austenitic, thuộc dòng thép 2000, [...]

    Đồng Hợp Kim CuPb1P

    Đồng Hợp Kim CuPb1P Đồng Hợp Kim CuPb1P là gì? Đồng Hợp Kim CuPb1P là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 95 – Thép Inox Cứng, Độ Bền Cao, Chịu [...]

    Vật liệu 416

    Vật liệu 416 Vật liệu 416 là gì? Vật liệu 416 là một loại thép [...]

    Thép Inox Duplex DX 2202

    Thép Inox Duplex DX 2202 Thép Inox Duplex DX 2202 là gì? Thép Inox Duplex [...]

    Tính Năng Và Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox S32900

    Tính Năng Và Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox S32900 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    X7Cr14 material

    X7Cr14 material X7Cr14 material là gì? X7Cr14 material là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    022Cr18Ni14Mo2Cu2 stainless steel

    022Cr18Ni14Mo2Cu2 stainless steel 022Cr18Ni14Mo2Cu2 stainless steel là gì? 022Cr18Ni14Mo2Cu2 stainless steel là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo