Đồng Hợp Kim CZ121/4

CZ132 Materials

Đồng Hợp Kim CZ121/4

Đồng Hợp Kim CZ121/4 là gì?
Đồng Hợp Kim CZ121/4 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-kẽm (Brass), với thành phần chính là đồng (Cu) kết hợp kẽm (Zn) và các nguyên tố phụ nhằm tăng độ bền cơ học, độ cứng, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn.

Hợp kim CZ121/4 nổi bật với độ bền kéo cao, độ cứng vượt trội, khả năng chống mài mòn tốt và bề mặt ổn định, đồng thời vẫn duy trì tính dẻo và khả năng gia công dễ dàng. CZ121/4 thường được sử dụng trong chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, van, linh kiện điện và các thiết bị công nghiệp chịu tải cao và ma sát lớn.

So với các hợp kim đồng-kẽm khác như CZ101, CZ102, CZ103, CZ106, CZ107, CZ108, CZ109, CZ118, CZ119, CZ120 và CZ121/3, CZ121/4 có độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu hiệu suất cơ học và độ bền tối ưu.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CZ121/4:

Thành phần (%) CZ121/4
Đồng (Cu) 51 – 55
Kẽm (Zn) 43 – 47
Chì (Pb) ≤ 3
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Tạp chất khác ≤ 0.5

Kẽm giúp tăng độ cứng và bền kéo, đồng duy trì tính dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt hợp lý. Chì và các nguyên tố phụ cải thiện tính gia công, ổn định bề mặt và khả năng chống mài mòn, tạo ra hợp kim ổn định và bền bỉ trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CZ121/4

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 430 – 540 MPa
  • Giới hạn chảy: 280 – 370 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 16%
  • Độ cứng: 145 – 180 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.5 – 8.7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Độ dẫn điện: 15 – 25% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 100 – 150 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước, dầu, không khí và dung dịch muối nhẹ.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế rỉ sét và oxy hóa.
  • Thích hợp cho chi tiết cơ khí, linh kiện điện và thiết bị công nghiệp chịu tải cao.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CZ121/4

  1. Khả năng chống ăn mòn và mài mòn vượt trội
    Phù hợp cho chi tiết cơ khí, bánh răng, bạc lót và linh kiện điện chịu tải cao và ma sát lớn.
  2. Độ bền cơ học và độ cứng tối ưu
    Duy trì hiệu suất cơ học ổn định trong suốt quá trình sử dụng.
  3. Dẻo dai và chịu va đập tốt
    Thích hợp cho các chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, van và linh kiện công nghiệp chịu lực.
  4. Gia công thuận lợi
    Hợp kim có thể tiện, cắt, khoan, hàn và gia công CNC dễ dàng.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Linh kiện điện, van, ống dẫn, trục, bánh răng, chi tiết cơ khí chịu ma sát cao và các chi tiết công nghiệp chịu tải nặng.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CZ121/4

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết.
  • Giá thành cao hơn các hợp kim CZ101, CZ102, CZ103, CZ106, CZ107, CZ108, CZ109, CZ118, CZ119, CZ120 và CZ121/3 do hàm lượng kẽm và chì cao hơn.
  • Không phù hợp cho các chi tiết chịu nhiệt độ cực cao hoặc môi trường ăn mòn cực mạnh.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CZ121/4

1. Ngành cơ khí – chế tạo máy Đồng Hợp Kim CZ121/4

  • Linh kiện cơ khí, trục, bánh răng chịu tải cao
  • Van, bạc trượt, chi tiết cơ khí chịu ma sát lớn
  • Bộ phận yêu cầu độ bền, độ cứng và ổn định cơ học tối ưu

2. Ngành điện – điện tử Đồng Hợp Kim CZ121/4

  • Linh kiện dẫn điện, tiếp điểm điện, vỏ thiết bị
  • Chi tiết yêu cầu độ ổn định bề mặt và khả năng chống mài mòn

3. Ngành công nghiệp chế tạo Đồng Hợp Kim CZ121/4

  • Van, ống dẫn, chi tiết máy móc chịu lực và ma sát lớn
  • Bộ phận chịu môi trường ăn mòn vừa đến cao

4. Ứng dụng khác

  • Linh kiện kỹ thuật và chi tiết công nghiệp chịu tác động mài mòn và tải trọng cao
  • Chi tiết trang trí cơ khí hoặc thiết bị kỹ thuật cần độ bền, dẻo và ổn định

So sánh Đồng Hợp Kim CZ121/4 với các hợp kim đồng-kẽm khác

Hợp kim CZ121/4 CZ101 CZ102 CZ103 CZ106 CZ107 CZ108 CZ109 CZ118 CZ119 CZ120 CZ121/3
Độ bền kéo 430–540 MPa 300–400 MPa 320–420 MPa 350–450 MPa 360–460 MPa 370–470 MPa 380–480 MPa 390–490 MPa 400–500 MPa 400–510 MPa 410–520 MPa 420–530 MPa
Độ cứng 145–180 HB 80–110 HB 90–120 HB 100–130 HB 110–140 HB 120–150 HB 125–155 HB 130–160 HB 135–165 HB 135–170 HB 140–175 HB 145–180 HB
Khả năng dẫn điện 15–25% IACS 20–30% IACS 18–28% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS
Kháng ăn mòn Rất tốt Tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Khả năng chống mài mòn Rất tốt Tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Chi tiết cơ khí, bánh răng, trục, linh kiện điện chịu tải cao Linh kiện điện, van, ống dẫn Van, linh kiện cơ khí, điện Chi tiết cơ khí, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, bánh răng, trục, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện
Giá thành Cao Trung bình Trung bình Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao

CZ121/4 nổi bật nhờ độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội, lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí và điện công nghiệp chịu tải nặng và ma sát cao.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CZ121/4 là hợp kim đồng-kẽm cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao, độ cứng tối ưu và bề mặt ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, van, ống dẫn và linh kiện điện, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. CZ121/4 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền, khả năng chống mài mòn và ổn định cơ học trong môi trường công nghiệp chịu tải cao và ma sát lớn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 1.4419

    Thép Inox 1.4419 Thép Inox 1.4419 là gì? Thép Inox 1.4419 là một loại thép [...]

    Đồng Hợp Kim Cu-PHCE

    Đồng Hợp Kim Cu-PHCE Đồng Hợp Kim Cu-PHCE là gì? Đồng Hợp Kim Cu-PHCE là [...]

    Dây Đồng 10mm

    Dây Đồng 10mm Dây Đồng 10mm là gì? Dây Đồng 10mm là loại dây đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN17-11-2

    Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN17-11-2 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNiMoN17-11-2 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 9

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 9 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Đồng 2.0500 – Hợp Kim Đồng Chất Lượng Cao Nhập Khẩu Chính Hãng

    Đồng 2.0500 – Hợp Kim Đồng Chất Lượng Cao, Nhập Khẩu Chính Hãng Đồng 2.0500, [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S31600

    Thép Inox Austenitic UNS S31600 Thép Inox Austenitic UNS S31600 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Thép Inox Austenitic X8CrMnNi19-6-3

    Thép Inox Austenitic X8CrMnNi19-6-3 Thép Inox Austenitic X8CrMnNi19-6-3 là gì? Thép Inox Austenitic X8CrMnNi19-6-3 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo