Đồng Hợp Kim CZ124
Đồng Hợp Kim CZ124 là gì?
Đồng Hợp Kim CZ124 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-kẽm (Brass), được phát triển để tối ưu hóa độ bền cơ học, độ cứng, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn. Hợp kim CZ124 nổi bật với độ bền kéo cao, độ cứng vượt trội, khả năng chống mài mòn tốt và bề mặt ổn định, đồng thời vẫn duy trì tính dẻo và khả năng gia công thuận tiện. CZ124 thường được ứng dụng trong chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, van, linh kiện điện và các thiết bị công nghiệp chịu tải nặng và ma sát cao.
So với các hợp kim đồng-kẽm trước đó như CZ101, CZ102, CZ103, CZ106, CZ107, CZ108, CZ109, CZ118, CZ119, CZ120, CZ121/3, CZ121/4 và CZ123, CZ124 có độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu hiệu suất cơ học và độ bền tối ưu.
Thành phần hóa học
Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CZ124:
| Thành phần (%) | CZ124 |
|---|---|
| Đồng (Cu) | 50 – 54 |
| Kẽm (Zn) | 44 – 48 |
| Chì (Pb) | ≤ 3 |
| Sắt (Fe) | ≤ 0.5 |
| Tạp chất khác | ≤ 0.5 |
Kẽm giúp tăng độ cứng và bền kéo, đồng duy trì tính dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt hợp lý. Chì và các nguyên tố phụ cải thiện tính gia công, ổn định bề mặt và khả năng chống mài mòn, tạo ra hợp kim ổn định và bền bỉ trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CZ124
Tính chất cơ học Đồng Hợp Kim CZ124
- Độ bền kéo: 450 – 560 MPa
- Giới hạn chảy: 300 – 380 MPa
- Độ giãn dài: 10 – 16%
- Độ cứng: 150 – 185 HB
- Khả năng chống va đập: Rất tốt
- Khả năng chống mài mòn: Rất tốt
Tính chất vật lý Đồng Hợp Kim CZ124
- Tỷ trọng: 8.5 – 8.7 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
- Độ dẫn điện: 15 – 25% IACS
- Độ dẫn nhiệt: 100 – 150 W/m.K
Tính chất hóa học Đồng Hợp Kim CZ124
- Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước, dầu, không khí và dung dịch muối nhẹ.
- Bề mặt ổn định, hạn chế rỉ sét và oxy hóa.
- Thích hợp cho chi tiết cơ khí, linh kiện điện và thiết bị công nghiệp chịu tải nặng.
Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CZ124
- Khả năng chống ăn mòn và mài mòn vượt trội
Phù hợp cho chi tiết cơ khí, bánh răng, bạc lót và linh kiện điện chịu tải nặng và ma sát cao. - Độ bền cơ học và độ cứng tối ưu
Duy trì hiệu suất cơ học ổn định trong suốt quá trình sử dụng. - Dẻo dai và chịu va đập tốt
Thích hợp cho các chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, van và linh kiện công nghiệp chịu lực. - Gia công thuận lợi
Hợp kim có thể tiện, cắt, khoan, hàn và gia công CNC dễ dàng. - Ứng dụng đa dạng
Linh kiện điện, van, ống dẫn, trục, bánh răng, chi tiết cơ khí chịu ma sát cao và các chi tiết công nghiệp chịu tải nặng.
Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CZ124
- Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết.
- Giá thành cao hơn các hợp kim CZ101, CZ102, CZ103, CZ106, CZ107, CZ108, CZ109, CZ118, CZ119, CZ120, CZ121/3, CZ121/4 và CZ123.
- Không phù hợp cho các chi tiết chịu nhiệt độ cực cao hoặc môi trường ăn mòn cực mạnh.
Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CZ124
1. Ngành cơ khí – chế tạo máy
- Linh kiện cơ khí, trục, bánh răng chịu tải cao
- Van, bạc trượt, chi tiết cơ khí chịu ma sát lớn
- Bộ phận yêu cầu độ bền, độ cứng và ổn định cơ học tối ưu
2. Ngành điện – điện tử
- Linh kiện dẫn điện, tiếp điểm điện, vỏ thiết bị
- Chi tiết yêu cầu độ ổn định bề mặt và khả năng chống mài mòn
3. Ngành công nghiệp chế tạo
- Van, ống dẫn, chi tiết máy móc chịu lực và ma sát lớn
- Bộ phận chịu môi trường ăn mòn vừa đến cao
4. Ứng dụng khác
- Linh kiện kỹ thuật và chi tiết công nghiệp chịu tác động mài mòn và tải trọng cao
- Chi tiết trang trí cơ khí hoặc thiết bị kỹ thuật cần độ bền, dẻo và ổn định
So sánh Đồng Hợp Kim CZ124 với các hợp kim đồng-kẽm khác
| Hợp kim | CZ124 | CZ101 | CZ102 | CZ103 | CZ106 | CZ107 | CZ108 | CZ109 | CZ118 | CZ119 | CZ120 | CZ121/3 | CZ121/4 | CZ123 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Độ bền kéo | 450–560 MPa | 300–400 MPa | 320–420 MPa | 350–450 MPa | 360–460 MPa | 370–470 MPa | 380–480 MPa | 390–490 MPa | 400–500 MPa | 400–510 MPa | 410–520 MPa | 420–530 MPa | 430–540 MPa | 440–550 MPa |
| Độ cứng | 150–185 HB | 80–110 HB | 90–120 HB | 100–130 HB | 110–140 HB | 120–150 HB | 125–155 HB | 130–160 HB | 135–165 HB | 135–170 HB | 140–175 HB | 145–180 HB | 145–180 HB | 150–185 HB |
| Khả năng dẫn điện | 15–25% IACS | 20–30% IACS | 18–28% IACS | 15–25% IACS | 15–25% IACS | 15–25% IACS | 15–25% IACS | 15–25% IACS | 15–25% IACS | 15–25% IACS | 15–25% IACS | 15–25% IACS | 15–25% IACS | 15–25% IACS |
| Kháng ăn mòn | Rất tốt | Tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt |
| Khả năng chống mài mòn | Rất tốt | Tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt |
| Ứng dụng | Chi tiết cơ khí, bánh răng, trục, linh kiện điện chịu tải nặng | Linh kiện điện, van, ống dẫn | Van, linh kiện cơ khí, điện | Chi tiết cơ khí, bánh răng, linh kiện điện | Chi tiết cơ khí, bánh răng, trục, linh kiện điện | Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện | Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện | Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện | Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện | Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện | Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện | Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện | Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện | Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện |
| Giá thành | Cao | Trung bình | Trung bình | Cao | Cao | Cao | Cao | Cao | Cao | Cao | Cao | Cao | Cao | Cao |
CZ124 nổi bật nhờ độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội, lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí và điện công nghiệp chịu tải nặng và ma sát cao.
Kết luận
Đồng Hợp Kim CZ124 là hợp kim đồng-kẽm cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao, độ cứng tối ưu và bề mặt ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, van, ống dẫn và linh kiện điện, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. CZ124 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền, khả năng chống mài mòn và ổn định cơ học trong môi trường công nghiệp chịu tải nặng và ma sát cao.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

