Đồng Hợp Kim CZ131

CuCo1Ni1Be Materials

Đồng Hợp Kim CZ131

Đồng Hợp Kim CZ131 là gì?
Đồng Hợp Kim CZ131 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-kẽm (Brass), được phát triển để tối ưu hóa độ bền cơ học, độ cứng, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn. Hợp kim CZ131 nổi bật với độ bền kéo cao, độ cứng vượt trội, khả năng chống mài mòn tốt và bề mặt ổn định, đồng thời vẫn duy trì tính dẻo và khả năng gia công thuận tiện. CZ131 thường được ứng dụng trong chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, van, linh kiện điện và các thiết bị công nghiệp chịu tải nặng và ma sát cao.

So với các hợp kim đồng-kẽm trước đó như CZ101, CZ102, CZ103, CZ106, CZ107, CZ108, CZ109, CZ118, CZ119, CZ120, CZ121/3, CZ121/4, CZ123, CZ124, CZ128 và CZ129, CZ131 có độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu hiệu suất cơ học và độ bền tối ưu.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của Đồng Hợp Kim CZ131:

Thành phần (%) CZ131
Đồng (Cu) 50 – 54
Kẽm (Zn) 44 – 48
Chì (Pb) ≤ 3
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Tạp chất khác ≤ 0.5

Kẽm giúp tăng độ cứng và bền kéo, đồng duy trì tính dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt hợp lý. Chì và các nguyên tố phụ cải thiện tính gia công, ổn định bề mặt và khả năng chống mài mòn, tạo ra hợp kim ổn định và bền bỉ trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim CZ131

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 460 – 575 MPa
  • Giới hạn chảy: 310 – 395 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 16%
  • Độ cứng: 150 – 185 HB
  • Khả năng chống va đập: Rất tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 8.5 – 8.7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
  • Độ dẫn điện: 15 – 25% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 100 – 150 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường nước, dầu, không khí và dung dịch muối nhẹ.
  • Bề mặt ổn định, hạn chế rỉ sét và oxy hóa.
  • Thích hợp cho chi tiết cơ khí, linh kiện điện và thiết bị công nghiệp chịu tải nặng.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim CZ131

  1. Khả năng chống ăn mòn và mài mòn vượt trội
    Phù hợp cho chi tiết cơ khí, bánh răng, bạc lót và linh kiện điện chịu tải nặng và ma sát cao.
  2. Độ bền cơ học và độ cứng tối ưu
    Duy trì hiệu suất cơ học ổn định trong suốt quá trình sử dụng.
  3. Dẻo dai và chịu va đập tốt
    Thích hợp cho các chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, van và linh kiện công nghiệp chịu lực.
  4. Gia công thuận lợi
    Hợp kim có thể tiện, cắt, khoan, hàn và gia công CNC dễ dàng.
  5. Ứng dụng đa dạng
    Linh kiện điện, van, ống dẫn, trục, bánh răng, chi tiết cơ khí chịu ma sát cao và các chi tiết công nghiệp chịu tải nặng.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim CZ131

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt thấp hơn đồng tinh khiết.
  • Giá thành cao hơn các hợp kim CZ101, CZ102, CZ103, CZ106, CZ107, CZ108, CZ109, CZ118, CZ119, CZ120, CZ121/3, CZ121/4, CZ123, CZ124, CZ128 và CZ129.
  • Không phù hợp cho các chi tiết chịu nhiệt độ cực cao hoặc môi trường ăn mòn cực mạnh.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim CZ131

1. Ngành cơ khí – chế tạo máy Đồng Hợp Kim CZ131

  • Linh kiện cơ khí, trục, bánh răng chịu tải cao
  • Van, bạc trượt, chi tiết cơ khí chịu ma sát lớn
  • Bộ phận yêu cầu độ bền, độ cứng và ổn định cơ học tối ưu

2. Ngành điện – điện tử Đồng Hợp Kim CZ131

  • Linh kiện dẫn điện, tiếp điểm điện, vỏ thiết bị
  • Chi tiết yêu cầu độ ổn định bề mặt và khả năng chống mài mòn

3. Ngành công nghiệp chế tạo Đồng Hợp Kim CZ131

  • Van, ống dẫn, chi tiết máy móc chịu lực và ma sát lớn
  • Bộ phận chịu môi trường ăn mòn vừa đến cao

4. Ứng dụng khác Đồng Hợp Kim CZ131

  • Linh kiện kỹ thuật và chi tiết công nghiệp chịu tác động mài mòn và tải trọng cao
  • Chi tiết trang trí cơ khí hoặc thiết bị kỹ thuật cần độ bền, dẻo và ổn định

So sánh Đồng Hợp Kim CZ131 với các hợp kim đồng-kẽm khác

Hợp kim CZ131 CZ101 CZ102 CZ103 CZ106 CZ107 CZ108 CZ109 CZ118 CZ119 CZ120 CZ121/3 CZ121/4 CZ123 CZ124 CZ128 CZ129
Độ bền kéo 460–575 MPa 300–400 MPa 320–420 MPa 350–450 MPa 360–460 MPa 370–470 MPa 380–480 MPa 390–490 MPa 400–500 MPa 400–510 MPa 410–520 MPa 420–530 MPa 430–540 MPa 440–550 MPa 450–560 MPa 450–565 MPa 455–570 MPa
Độ cứng 150–185 HB 80–110 HB 90–120 HB 100–130 HB 110–140 HB 120–150 HB 125–155 HB 130–160 HB 135–165 HB 135–170 HB 140–175 HB 145–180 HB 145–180 HB 150–185 HB 150–185 HB 150–185 HB 150–185 HB
Khả năng dẫn điện 15–25% IACS 20–30% IACS 18–28% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS 15–25% IACS
Kháng ăn mòn Rất tốt Tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Khả năng chống mài mòn Rất tốt Tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Ứng dụng Chi tiết cơ khí, bánh răng, trục, linh kiện điện chịu tải nặng Linh kiện điện, van, ống dẫn Van, linh kiện cơ khí, điện Chi tiết cơ khí, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, bánh răng, trục, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện Chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, linh kiện điện
Giá thành Cao Trung bình Trung bình Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao Cao

CZ131 nổi bật nhờ độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội, lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí và điện công nghiệp chịu tải nặng và ma sát cao.

Kết luận

Đồng Hợp Kim CZ131 là hợp kim đồng-kẽm cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao, độ cứng tối ưu và bề mặt ổn định. Hợp kim này thích hợp cho chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, van, ống dẫn và linh kiện điện, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. CZ131 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền, khả năng chống mài mòn và ổn định cơ học trong môi trường công nghiệp chịu tải nặng và ma sát cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1

    Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1 Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1 là gì? Đồng Hợp Kim CuZn39Pb1 là [...]

    Đồng C92200

    Đồng C92200 Đồng C92200 là gì? Đồng C92200 là một loại hợp kim đồng thiếc [...]

    Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2

    Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là gì? Thép Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là loại thép không [...]

    Vuông Đặc Đồng 50mm

    Vuông Đặc Đồng 50mm Vuông Đặc Đồng 50mm là gì? Vuông Đặc Đồng 50mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 240

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 240 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép SUS302B

    Thép SUS302B Thép SUS302B là gì? Thép SUS302B là một biến thể cao cấp của [...]

    Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni10N

    Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni10N Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni10N là gì? Thép Inox Austenitic 00Cr18Ni10N là [...]

    Inox 329 Có Thể Tái Chế Không

    Inox 329 Có Thể Tái Chế Không? Độ Thân Thiện Với Môi Trường Trong bối [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo